Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P1)
25 người thi tuần này 4.6 10.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
Lời giải
Chọn đáp án D
Theo SGK Địa lí lớp 11, trang 49: "EU đã thành công trong việc tạo ra một thị trường chung có khả năng đảm bảo cho hàng hóa, con người, dịch vụ, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên và sử dụng một đồng tiền chung ơ-rô".
Câu 2
A. Than đá
B. Đồng
C. Than đá, đồng và vàng
D. Than đá và đồng
Lời giải
Chọn đáp án D
Theo SGK Địa lí 11, trang 76: "Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản. Ngoài than đá (trữ lượng không nhiều) và đồng, các khoáng sản khác có trữ lượng không đáng kể". Như vậy, khoáng sản chính của Nhật Bản là đồng và than.
Câu 3
A. phần đất liền giáp biển
B. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
Lời giải
Chọn đáp án C
Theo SGK địa lí 12 trang 13: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ "Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo, …"
Câu 4
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
Lời giải
Chọn đáp án C
Theo SGK Địa lí 12 (trang 16), Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải, nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật nên có tài nguyên khoáng sản tài nguyên sinh vật phong phú. Vậy đáp án của câu hỏi này là nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Lời giải
Chọn đáp án B
Độ ẩm tương đối của không khí ở nước ta trung bình năm là 80%.
Câu 6
A. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ
B. gió mùa Đông Bắc di chuyển từ áp cao Xibia qua lãnh thổ Trung Quốc vào nước ta.
C. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta
D. gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến
B. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. công nghiệp cơ khí
B. công nghiệp hóa chất
C. công nghiệp điện lực
D. công nghiệp hoá chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. lộ thiên
B. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất
C. hầm lò thủ công
D. bán lộ thiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. sự phân bố các ngành sản xuất
B. sự phân bố dân cư
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch
D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành.
B. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn
B. khí hậu thuận lợi hơn
C. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn
D. giao thông thuận tiện hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.
B. trồng cây lương thực, thực phẩm
C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê
D. phát triển các ngành kinh tế biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. nền kinh tế còn lạc hậu, nhiều thiên tai
B. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn
C. địa hình hiểm trở, lịch sử khai thác muộn, nền kinh tế còn lạc hậu
D. nhiều thiên tai, tài nguyên khoáng sản không nhiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Hà Nội
B. Nam Định
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn
B. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp
C. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp
D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Có nhiều cửa sông
B. Có nhiều bãi triều rộng
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. Có các cánh rừng ngập mặn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp
B. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. Tình trang đô thị hoá tự phát
D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển
C. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)
D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. diện tích rộng lớn, công nghiệp còn chậm phát triển
C. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. quốc lộ 19
B. quốc lộ 26
C. quốc lộ 14
D. quốc lộ 20.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thủ Dầu Một
B. Biên Hòa
C. Tây Ninh
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Khánh Hòa
D. Bình Định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
B. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
C. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
D. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Xê Xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Hòa Bình.
D. Bản Vẽ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. sông Hồng và sông Chảy
B. sông Đà và sông Mã
C. sông Đà và sông Lô
D. sông Hồng và sông Đà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bỉm Sơn
B. Vinh
C. Thanh Hóa
D. Huế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO LOẠI CÂY Ở NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ NĂM 2000
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Cây lương thực |
Cây công nghiệp |
Cây thực phẩm, cây ăn quả |
1990 |
9040,0 |
6750,4 |
1199,3 |
1090,3 |
2000 |
12447,5 |
82ll,5 |
2229,4 |
2006,6 |
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo loại cây ở nước ta năm 1990 và 2000 thì dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 57 812,14 tỉ đồng
B. 21 021,12 tỉ đồng
C. 45 285,47 tỉ đồng
D. 18 536,68 tỉ đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Được hình thành do các sông bồi đắp
D. Hẹp ngang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009
B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta năm 2000 và 2009.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu qua hai năm 2000 và 2013
B. Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển của xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 -2013
C. Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của nước ta năm 2000 và 2013
D. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta năm 2000 và 2013
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng giảm
B. Châu Phi chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng tăng
C. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
D. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trong cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.