400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P3)
33 người thi tuần này 4.6 12.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở.
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa
C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. trữ năng thủy điện lớn.
B. khoáng sản.
C. đồng cỏ.
D. rừng mưa nhiệt đới và đất đai màu mỡ.
Lời giải
Đáp án D
Câu 3
A. vòng cung.
B. tây bắc – đông nam.
C. tây nam – đông bắc.
D. đông bắc – Tây nam.
Lời giải
Đáp án B
Câu 4
A. ôn đới hải dương và nhiệt đới.
B. ôn đới và cận nhiệt.
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
D. ôn đới lục địa và cận nhiệt
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án B
Câu 6
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đồng Bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Châu Á
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Châu Mĩ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tây Côn Lĩnh
B. Kiêu Liêu Ti
C. Pu Tha Ca
D. Pu Si Lung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Vũng Áng
B. Chân Mây – Lăng Cô
C. Nhơn Hội
D. Hòn La
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gồm các đá biến chất của các trầm tích phun trào
B. Trầm tích lục địa màu đỏ, gồm cuội, cát bốt kết
C. Đá vôi dạng khối phân lớp
D. Gồm cuội, cát,sét kết và các thành tạo bở rời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. đổi mới công nghệ áp dụng vào sản xuất.
B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.
C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình cơ giới hóa, tự động hóa.
D. xuất hiện và phát triển bùng nổ các ngành công nghệ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. các dãy núi hướng vòng cung, hút gió mùa đông bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. mức sống của người dân không ngừng cải thiện.
B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh chóng.
C. kinh tế phát triển nhanh.
D. quá trình di dân tự do từ nông thôn lên thành thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. tính chất thống nhất ngôn ngữ, tôn giáo.
B. quá trình hợp huyết lâu dài của cộng động người sinh sống tại đây.
C. chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây.
D. do sự ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội của đất nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hải Phòng – Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
C. Hải Phòng – Cửa Lò.
D. Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí Minh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. tỉnh Ca-li-nin-grat.
B. bán đảo Krym.
C. bán đảo Kamchatka.
D. eo biển Bering.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Vùng kinh tế đảo Hô cai đô.
B. Vùng kinh tế đảo Xi - cô - cư.
C. Vùng kinh tế đảo Hôn su
D. Vùng kinh tế đảo Kiu - xiu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta
Đơn vị: %
Các vùng |
2005 |
2014 |
||
Diện tích |
Sản lượng |
Diện tích |
Sản lượng |
|
Cả nước |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
16,1 |
17,9 |
14,4 |
15,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
52,2 |
53,9 |
54,3 |
56,1 |
Các vùng khác |
31,7 |
28,2 |
31,3 |
28,9 |
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết trong giai đoạn 2005 – 2014 tỉ trọng diện tích lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước có sự thay đổi theo hướng?
A. Tỉ trọng cả hai vùng đều tăng
B. Tỉ trọng cả hai vùng đều giảm
C. Tỉ trọng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm
D. Tỉ trọng của Đồng bằng sông sông Hồng tăng, Đồng bằng Cửu Long giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hướng địa hình song song với hướng gió.
B. Có dòng biển lạnh ven bờ.
C. Giáp biền, ảnh hưởng của sườn đón gió và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân lâu dài.
C. dân số đông và đô thị hóa quá mức.
D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác hợp lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
C. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng bắc nam ngăn ảnh hưởng của biển.
B. có diện tích lãnh thổ quá lớn.
C. có đường chí tuyến bắc chạy qua, ít mưa.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. khả năng mở rộng còn nhiều hạn chế trong khi đó dân số lại không ngừng tăng.
B. do chinh sách giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D. do đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. nhu cầu lớn của khu vực đông dân của châu Á
B. quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng
C. hậu quả của chiến tranh
D. khai thác không hợp lí và do cháy rừng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sông ngòi ngắn và dốc.
C. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
D. địa hình phân hóa sâu sắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. đưa các giống cây mới vào trồng trọt.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. đất đỏ ba dan và đất xám.
B. thủy sản.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. dầu mỏ và khí đốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Nghề nuôi chim yến lấy tổ yến xuất khẩu được phát triển mạnh trên các đảo đá thuộc vùng biển khu vực
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quy mô và cơ cấu dấn số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012.
C. Cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nước năm 2012.
D. Diện tích và dân số của các vùng so với cả nước năm 2012.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản qua các năm đều tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Năm 2005, sản lượng khai thác nhỏ hơn sản lượng nuôi trồng.
D. Từ năm 2007, sản lượng nuôi trồng đã vượt lên trên sản lượng khai thác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2010 (%)
|
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng số |
100 |
100 |
Đất nông nghiệp |
14,6 |
29,2 |
Đất lâm nghiệp |
52,4 |
56,1 |
Đất chuyên dùng |
2,4 |
2,3 |
Đất thổ cư |
1,1 |
0,8 |
Đất chưa sử dụng |
29,5 |
11,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng về điểm giống nhau trong cơ cấu sử dụng đất giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
A. Cả hai vùng cỏ tỉ lệ đất chưa sử dụng tương đối thấp.
B. Cả hai vùng đều có tỉ lệ đất nông nghiệp thấp nhất trong các loại đất
C. Cả hai vùng vốn đất đều được sử dụng vào các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, chuyên dùng và thổ cư
D. Tỉ lệ diện tích nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. vùng cung cấp nguyên nhiên liệu
B. thị trường tiêu thụ.
C. các nhà máy chế biến các sản phẩm nông nghiệp
D. các thành phố, đô thị lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Do sức ép dân số lên sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm, chưa phát huy thế mạnh của vùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Tiếp giáp với hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương
D. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình có dạng lòng máng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Cho bảng số liệu sau đây:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2014
Năm |
Tỉ suất sinh |
Tỉ suất tử |
Năm |
Tỉ suất sinh |
Tỉ suất tử |
||
1960 |
46 |
12 |
1989 |
31,3 |
8,4 |
||
1965 |
37,8 |
6,7 |
1999 |
23,6 |
7,3 |
||
1970 |
34,6 |
6,6 |
2006 |
19,0 |
5,0 |
||
1976 |
39,5 |
7,5 |
2014 |
17,0 |
7,1 |
||
1979 |
32,2 |
7,2 |
|
|
|
||
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2014 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu kết hợp (đường với miền)
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ thanh ngang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.