400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P4)
33 người thi tuần này 4.6 12.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyển kinh tế.
Lời giải
Đáp án D
Câu 2
A. biển Đỏ
B. biển Ca-xpi
C. Địa Trung Hải
D. vịnh Péc-xich
Lời giải
Đáp án D
Câu 3
A. đất phù sa
B. đất mùn thô
C. đất feralit nâu đỏ trên đá ba dan và đá vôi
D. đất feralit có mùn
Lời giải
Đáp án C
Câu 4
A. Korôlốp
B. Menđêlép
C. Gagarin
D. Ti tốp
Lời giải
Đáp án C
Câu 5
A. Ki ô tô
B. Tô ki ô
C. Ô xa ca
D. Na gôi a
Lời giải
Đáp án B
Câu 6
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cam Ranh (Khánh Hòa)
B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng)
C. Chu Lai (Quảng Nam)
D. Phù Cát (Bình Định)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đá axit và cà phê
B. Bô xít và cà phê
C. Asen và cao su
D. Bô xít và hồ tiêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Đầu máy hơi nước
D. Kĩ thuật in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vườn quốc gia Ba Bể
B. Vườn quốc gia Tam Đảo
C. Vườn quốc gia Bái Tử Long
D. Vườn quốc gia Hoàng Liên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cao nguyên Sín Chải
B. Cao nguyên Mộc Châu
C. Cao nguyên Sơn La
D. Cao nguyên Tà Phình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. tỉ suất tử thô rất thấp.
B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đông bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn
B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn
C. thiếu nguồn nhân lực
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao
B. tỉ lệ dân số thành thị thấp
C. thành phần dân cư đa dạng
D. cơ cấu dân số trẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò
B. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn
C. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò
D. lúa gạo, lúa mì, bò, lợn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Xây dựng khu vực tự do lưu thông
B. Năm 1957, Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập
C. Hợp tác về an ninh, đối ngoại
D. Luôn tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ
B. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Quý
C. Phú Quốc, Cái Bầu, Cát Bà
D. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2006 |
485 844 |
147 994 |
151 515 |
186 335 |
2010 |
811 182 |
188 959 |
287 729 |
334 494 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?
A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực nhà nước giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước
C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006
D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. than đá và bô xít
B. thiếc và mangan
C. than đá và quặng sắt
D. đồng và quặng sắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. trình độ phát triển kinh tế
B. sự phong phú về tài nguyên
C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. sự phong phú về nguồn lao động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới
B. thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển
D. Môi trường biển trong khu vực đang bi ô nhiễm nghiêm trọng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. khu vực dịch vụ có sự phát triển mạnh mẽ nhất
B. xuất khẩu nhiều khoáng sản
C. là nước có mức sống cao, thu nhập bình quân đầu người cao
D. có ngành công nghiệp và nông nghiệp có trình độ phát triển cao, hiện đại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú
B. quá trình công nghiệp và hiện đại hóa đang diễn ra ở nước ta
C. có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. phù hợp với xu thế chung của nền kinh tế thế giới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. vùng giáp biên giới Việt Lào
B. trên các vùng đồng bằng ven biển
C. vùng đồi trước núi
D. trên các đảo trong vùng biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với các nước láng giềng
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước láng giềng là Lào và Campuchia
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. bảo vệ vốn rừng ở thượng nguồn các sông lớn
B. cứu các khu rừng ngập mặn đang bị triệt hạ
C. bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia
D. giao đất, giao rừng cho người dân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Cho bảng số liệu sau đây:
TỔNG THU CỦA KHÁCH DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2001 – 2014
Năm |
2001 |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
Tổng thu (Nghìn tỉ đồng) |
20,5 |
30,0 |
60,0 |
96,0 |
160,0 |
230, |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
17,8 |
15,4 |
7,1 |
41,2 |
23,1 |
15,0 |
Để thể hiện tổng thu của khách du lịch và tốc độ tăng trưởng của ngành du lịch nước ta giai đoạn 2001 – 2014.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp (cột với đường)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
D. Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005
(tính theo giá trị thực tế năm 1994)
(Đơn vị : % )
Ngành |
1986 |
1988 |
1991 |
1996 |
2000 |
2005 |
2014 |
Nông-lâm-ngư nghiệp |
38,1 |
46,3 |
40,5 |
27,8 |
24,5 |
21,0 |
18,0 |
Công nghiệp-xây dựng |
28,9 |
24,0 |
23,8 |
29,7 |
36,7 |
41,0 |
43,0 |
Dịch vụ |
33,1 |
29,7 |
35,7 |
42,5 |
38,8 |
38,0 |
39,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. tài nguyên thiên nhiên hạn chế
B. cơ sở hạ tầng thấp kém đặc biệt là giao thông vận tải
C. thiếu lao động lành nghề, có trình độ chuyên môn cao
D. xa thị trường tiêu thụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. đây là ngành đòi hỏi vốn đầu ít, cần nhiều lao đông, quay vòng vốn nhanh
B. tận dụng nguồn lao động đồi dào
C. khai thác thế mạnh của thị trường trong nước và quốc tế
D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tỉ suất sinh của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục
B. Tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 tăng trưởng không ổn định
C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhưng vẫn còn cao
D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.