400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P9)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
55 Bài tập Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có đáp án
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 6:
Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn là thế mạnh để phát triển ngành:
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nuôi trâu lớn nhất nước ta hiện nay là:
Câu 16:
Giải pháp nào sau đây không đúng trong chiến lược khai thác tổng hợp kinh tế biển của nước ta?
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và T P Hồ Chí Minh so với cả nước năm 2012.
|
Cả nước |
Hà Nội |
TP Hồ Chí Minh |
Sản lượng công nghiệp (%) |
100 |
8,3 |
23,6 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp (%) |
100 |
13,4 |
24,0 |
Số doanh nghiệp (%) |
100 |
16,1 |
27,8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác nhau về giá trị sản xuất giữa trung tâm công nghiệp Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2012.
Câu 30:
Từ sau khi đất nước bước vào công cuộc Đổi mới, ngành nội thương có sự phát triển vượt bậc là nhờ:
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2006 |
485 844 |
147 994 |
151 515 |
186 335 |
2010 |
811 182 |
188 959 |
287 729 |
334 494 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 36:
Cho bảng số liệu sau đây:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2012
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
2012 |
Sản lượng |
92,0 |
218,0 |
698,2 |
699,5 |
752,1 |
961,0 |
Khối lượng cà phê xuất khẩu |
89,6 |
248,1 |
733,9 |
722,0 |
855,0 |
1229,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
2107 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%