Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10436 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
B. Thành phần chủng tộc và tôn giáo
C. Đặc điểm tự nhiên và đân cư, xã hội.
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 2:
Cơ cầu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch tích cực, chủ yếu do tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
Câu 3:
Đổi mới cơ chế quản lí trong hoạt động xuất nhập khẩu không thể hiện qua ý nào sau đây?
A. mở rộng quyền tự chủ cho các ngành, doanh nghiệp và địa phương
B. phân phối hạn ngạch xuất khẩu theo chỉ tiêu
C. tăng cường sự thống nhất quản lí của Nhà nước
D. xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp, chuyển sang hoạch toán kinh doanh
Câu 4:
Nền nông nghiệp hàng hoá không có đặc điểm nào sau đây?
A. làm cho cơ cầu nông nghiệp đa dạng hơn
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực
C. thích ứng tốt với các điêu kiện thị trường
D. tiêu thụ sản phẩm tại chỗ
Câu 5:
Cho bảng số liệu và yêu cầu vẽ biểu đồ “CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ”, cần vẽ biểu đồ gì cho thích hợp nhất:
A. đường
B. miền
C. cột
D. tròn
Câu 6:
Hai vùng trồng cây ăn quả quan trọng ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng Nam Bộ
Câu 7:
Ngành nào không thuộc ngành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp dệt – may
B. Công nghiệp khai khoáng.
C. Công nghiệp cơ khí - điện tử
D. Công nghiệp hoá chất - phân bón-cao su
Câu 8:
Trong nội bộ ngành nông nghiệp, sự chuyển dịch theo xu hướng:
A. tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm các ngành còn lại
B. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ và trồng trọt
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng trồng trọt
D. tăng tỉ trọng chăn nuôi, trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
Câu 9:
Ý nào dưới đây không biểu hiện tính chất ẩm của khí hậu Việt Nam?
A. ở những sườn núi đón gió biển lượng mưa trung bình năm rất lớn
B. độ ẩm không khí cao, trên 80%
C. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500mm đến 2000mm
D. có hai mùa (mùa mưa và mùa khô).
Câu 10:
Ý nào sau đây không phải là giải pháp nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động nước ta?
A. đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn
B. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng
C. đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi và nông thôn
D. hạn chế gia tăng dân số cơ giới
Câu 11:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các sông thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu
B. sông Hương, sông Mã, sông Cả
C. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô
D. sông Thái Bình, sông Đà, sông Mã
Câu 12:
Ở nước ta, không có hình thức tổ chức lãnh thô công nghiệp nào sau đây?
A. Khu công nghiệp
B. Khu công nghệ cao
C. Khu chế xuất
D. Đặc khu kinh tế
Câu 13:
Ý nào sau đây không góp phần gia tăng sản lượng đánh bắt?
A. các phương tiện đánh bắt, nuôi trồng cải tiến
B. dịch vụ hàng hải ngày càng hoàn thiện
C. nhân dân giàu kình nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ - hải sản
D. tần suất bão ngày càng dày
Câu 14:
Câu ca dao “Trường Sơn Đông nắng, Trường Sơn Tây mưa”, mô tả khí hậu ở dãy Trường Sơn vào thời điểm nào trong các mốc dưới đây?
A. các tháng IX, X, XI
B. các tháng XI, I, II
C. các tháng III, IV, V
D. các tháng V, VI, VII
Câu 15:
Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu nào sau đây?
A. Khô nóng
B. Cận nhiệt
C. Ôn hoà
D. Cận cực
Câu 16:
Cần chuyến dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng vì:
A. chuyển dịch cơ cấu theo ngành còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng
B. để giảm thiểu những hạn chế của vùng đối với phải triển kinh tế
C. cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng hiện rất hợp lí
D. đồng bằng sông Hồng có diện tích nhỏ, nhưng dân số đông nhất nước
Câu 17:
Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. đẩy mạnh xuất khẩu các nông sản lợi thế
B. tăng giá thành các loại nông sản
C. sử dụng nguồn nhân lực địa phương
Câu 18:
Nhận định nào dưới đây không chính xác về đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. có độ cao từ 2600m trở lên
B. chỉ xuất hiện ở miền Bắc
C. đất mùn thô chiếm 1/3 diện tích đất tự nhiên
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20:
Mạng lưới đường sắt phân bố ở khu vực nào dày đặc nhất nước ta?
A. Miền Bắc
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Câu 21:
Dựa vào Atlat địa lí trang 25 cho biết tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam là
A. TP.HCM - Đà Lạt - Bà Rịa - Vũng Tàu
B. TP.HCM - Nha Trang – Đắk Lắk
C. TP.HCM - Nha Trang - Đà Lạt
D. TP.HCM - Nha Trang - Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các di sản nào sau đây của nước ta là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vinh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vịnh Hạ Long và Tam Cốc Bích Động
C. Phong Nha - Kẻ Bàng và Di tích Mỹ Sơn
D. Phong Nha - Kẻ Bảng và Phố Cổ Hội An.
Câu 23:
Mục tiêu quan trọng hàng đầu trong chiến lược phát triển du lịch nước ta là
A. thu hút ngày càng nhiều du lịch quốc tế
B. doanh số du lịch cao
C. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên du lịch
D. phát triển du lịch bền vững
Câu 24:
Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần
tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, vì
A. mỗi tỉnh từ tây sang đông đều có núi và gò đồi, đồng bằng, biển
B. các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh về nông nghiệp
C. tỉnh nào cũng có yêu cầu phát triển nông - lâm - ngư nghiệp
D. các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh về biển
Câu 25:
Việc nào cần hạn chế nhằm phát triển bền vững nguồn lợi thủy – hải sản?
A. Khai thác triệt để nguồn thủy sản ven bờ.
B. Ban hành các chính sách phát triển ngành thủy sản phù hợp
C. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi
D. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo
Câu 26:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỜNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 (Đơn vị: %).
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2012)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giải đoạn 2010 – 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Câu 27:
Nét độc đáo trong các sản phẩm du lịch của nước ta so với các nước khác trong khu vực là:
A. lễ hội văn hoá dân tộc
B. kho tàng văn học dân gian
C. các làng nghề truyền thống
D. mang dấu ấn của văn hoá Việt
Câu 28:
Ý nào đưới đây không phải là dạng thiên tai phố biến ở Biển Đông?
A. cát bay, cát chảy
B. động đất và núi lửa
C. sạt lở bờ biển
D. bão, lũ
Câu 29:
Vùng núi Tây Bắc cao nhất nước ta nằm giữa các sông
A. sông Hồng và sông Đà
B. sông Cả vả sông Hồng
C. sông Đà và sông Chảy
D. sông Đà và sông Mã
Câu 30:
Nước ta có các nhóm đất chính:
A. đất xám phù sa cổ và đất feralit
B. đất phù sa ở vùng đồng bằng và đất feralit ở vùng đồi núi
C. đất đỏ badan và đất phù sa ở vùng đồng bằng
D. đất nhiễm mặn, đất phèn và đất phù sa ở vùng đồng bằng
Câu 31:
Các cao nguyên badan phân bố nhiều nhất ở
A. vùng núi Trường Sơn Nam và vùng Đông Nam Bộ
B. vùng núi Trường Sơn Nam
C. vùng núi Trường Sơn Bắc
D. vùng Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du
Câu 32:
Xu hướng nào sau đây không thể hiện sự đa dạng hoá sản phẩm trong công nghiệp?
A. số lượng sản phẩm làm ra rất lớn
B. thị trường ngày càng mở rộng trên nhiều lĩnh vực khác nhau
C. đáp ứng ngày càng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng
D. sản phẩm công nghiệp ngày càng phong phú
Câu 33:
Dựa vào Atlat địa lí trang 24 cho biết khu vực có mức bán lẻ hàng hoá thấp nhất cả nước là:
A. Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 34:
Về mùa cạn 2/3 diện tích Đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn là do
A. có các vùng trũng lớn
B. địa hình thấp và phẳng
C. nước triều xâm nhập mạnh
D. không có hệ thống đê điều
Câu 35:
Cây trồng của Đông Nam Á có nguồn gốc chủ yếu là
A. cây nhiệt đới
B. cây cận nhiệt đới
C. cây ôn đới
D. cây cận cực
Câu 36:
Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. tự giác, cần cù, tinh thần trách nhiệm cao
B. tập trung chủ yếu ở các đô thị.
C. tuổi thọ người dân ngày càng tăng
D. tỉ lệ trẻ em ngày càng thấp, người già ngày càng cao
Câu 37:
Dựa vào Atlat địa lí phân bố dân cư trang 15 cho biết các thành phố có quy mô dân số trên 1 triệu dân là
A. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng
B. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hoà
C. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng
D. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ
Câu 38:
Cho biểu đồ sau:
Qua biểu đồ trên ta thấy gì về ngành năng lượng Việt Nam
A. thủy điện tăng, nhiệt điện từ điêzen, khí tăng, nhiệt điện từ than giảm
B. thủy điện giảm, nhiệt điện từ điêzen, khí tăng, nhiệt điện từ than giảm
C. thủy điện giảm, nhiệt điện từ điêzen, khí tăng, nhiệt điện từ than tăng
D. thủy điện giảm, nhiệt điện từ điêzen, khí giảm, nhiệt điện từ than giảm
Câu 39:
Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long chủ yếu vì
A. hệ thống sông dài và rộng
B. diện tích rộng lớn
C. diện tích đất ngập mặn lớn
D. bị chia cắt mạnh mẽ
Câu 40:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện miền Nam là:
A. thủy điện
B. than đá
C. dầu mỏ và khí đốt
D. điện nguyên tử
2087 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com