400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P7)
25 người thi tuần này 4.6 12.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyển kinh tế
Lời giải
Đáp án C
Câu 2
A. mưa axit.
B. băng ở hai cực tan.
C. hiệu ứng nhà kính
D. lỗ thủng tầng ô dôn
Lời giải
Đáp án C
Câu 3
A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng.
B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200
C. các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. độ muối của biển từ 30 – 33 %
Lời giải
Đáp án C
Câu 4
A. phía đông bắc
B. phía nam
C. phía bắc
D. ven biển phía tây và phía nam
Lời giải
Đáp án A
Câu 5
A. Môngôlôit và Ôxtralôit
B. Môngôlôit và Ơrôpêôit
C. Ơrôpêôit và Ôxtralôit
D. Môngôlôit và người lai giữa Ơrôpêôit và Ôxtralôit
Lời giải
Đáp án A
Câu 6
A. Hà Nội – Đà Nẵng
B. Hà Nội – Lạng Sơn.
C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Cần Thơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hoa Kì và Bắc Mĩ
B. Trung Quốc và Đông Á
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Liên bang Nga và Đông Âu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiêp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đắp bờ bao ngăn lũ.
B. Đào kênh thoát lũ.
C. Xây dựng hệ thống đê.
D. Làm nhà vượt lũ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. ven biển, nơi có hoạt động công nghiệp phát triển.
B. gắn liền với hoạt động nông nghiệp.
C. ven biển.
D. trung tâm lục địa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cánh cung Ngân Sơn
B. Cánh cung Đông Triều
C. Cánh cung Bắc Sơn
D. Núi Phia Booc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hàn Quốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ơ đu
B. Brâu
C. Rơ măng
D. Pú Péo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. phân bón, thuốc trừ sâu làm ô nhiễm tầng nước ngầm.
B. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí đổ trực tiếp vào nguồn nước.
C. do nhu cầu nước sinh hoạt trong dân cư sản xuất tăng nhanh.
D. nước được sử dụng ngày càng nhiều trong sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu .
B. địa hình dốc đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
D. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. Tập trung lao động có trình độ ở đô thị để phát triển các ngành công nghệ cao.
C. Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động của mỗi vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. An giê ri và Angôla
B. Ai Cập và Marốc
C. CHDC Công Gô và Nam Phi
D. Gana và Nigiêria
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. sản xuất theo hướng thâm canh.
B. sử dụng nhiều máy móc
C. gắn liền với các dịch vụ nông nghiệp
D. phần lớn sản phẩm làm ra tiêu dùng tại chỗ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nằm ở vùng biển cận nhiệt
B. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
C. Có các dòng biển nóng chảy sát bờ
D. Có các dòng biển lạnh chảy sát bờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dân số trẻ, lao động bổ sung dồi dào
B. Hầu hết các độ tuổi nam nhiều hơn nữ
C. Dân số già, tuổi thọ trung bình thấp
D. Dân số già, thiếu lao động thay thế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản
B. các ngành công nghiệp sớm phát triển
C. cơ sở hạ tầng tương đối tốt
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1999, 2009, 2012
Năm |
Tổng số (nghìn người) |
Nhóm tuổi ( % ) |
||
0-14 |
15-59 |
Từ 60 trở lên |
||
1999 |
76.596,7 |
33,5 |
58,4 |
8,1 |
2009 |
86.025,0 |
25,0 |
66,1 |
8,9 |
2012 |
88.809,3 |
23,9 |
65,9 |
10,2 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2012 ?
A. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 giảm.
B. Tỉ trọng nhóm tuổi 15 – 59 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều tăng.
C. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục.
D. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 và nhóm tuổi trên 60 tuổi đều giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. hướng địa hình song song với hướng gió
B. có dòng biển lạnh ven bờ
C. giáp biển, ảnh hưởng của bão và gió mùa mùa hạ
D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. giá xuất khẩu nguyên liệu ngày càng đắt
B. giá sản phẩm công nghiệp ngày một rẻ
C. nạn ô nhiễm môi trường ngày càng lớn
D. nguồn vốn bị sử dụng lãng phí và tiêu cực xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mưa với cường độ lớn, tập trung.
B. Địa hình thấp, xung quanh có đê bao bọc.
C. Bề mặt có nhiều ô trũng .
D. Mưa lớn, cùng với mức triều cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. là vùng mới được nhà nước khai thác.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
C. các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt, hoạt động dịch vụ chậm phát triển.
D. là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. dân cư có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng.
B. các phương tiện đánh bắt được đổi mới.
C. thị trường ngày càng mở rộng.
D. chính sách phát triển thủy sản của Đảng và nhà nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. chú trọng xây dựng các ngành công nghiệp công nghệ cao
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
D. đào tạo, nâng cao trình đô chuyên môn cho người lao động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt, thích ứng với thị trường
B. đầu tư theo chiều sâu đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
D. điều chỉnh các ngành theo nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước.
B. Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là khoáng sản.
C. Là địa bàn cư trú của nhiều đồng bào dân tộc ít người.
D. Nằm ở khu vực “ngã ba Đông Dương”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Giúp khai thác quặng bô xít.
B. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.
C. Bán điện cho Campuchia và Lào.
D. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. dân cư tập trung đông
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
C. cơ sở hạ tầng tốt
D. diện tích đất đai rộng lớn và điều kiện tự nhiên thuận lợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Cho bảng số liệu sau đây:
KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.
(Đơn vị: km)
Năm |
Tổng số |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
2005 |
100.728,3 |
2949,3 |
17688,3 |
17999,0 |
61.872,4 |
2014 |
219.948,5 |
4297,2 |
47.877,4 |
39.577,3 |
127.666,2 |
Để thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải năm 2005 và năm 2014. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Có sự chuyển dịch, nhưng còn chậm.
B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp hàng năm.
D. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng của cây công nghiệp hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Cho bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2 496 |
2 668 |
2 809 |
2 953 |
- Cây công nghiệp hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây công nghiệp lâu năm |
1 634 |
1 822 |
2 011 |
2 223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. nước ta giáp biển Đông, chịu ảnh hưởng của các khối khí từ biển
B. nước ta nằm trong vùng hoạt động của gió mùa
C. nước ta có lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. chuyển cư sang các vùng khác trong nước.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. chuyển cư trong nội bộ các tỉnh của đồng bằng.
D. thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. quy mô nền kinh tế.
B. trình độ khoa học kĩ thuật.
C. cách thức tổ chức nền kinh tế.
D. bình quân thu nhập theo đầu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Quy mô và cơ cấu diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009.
C. Tỉ trọng diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009.
D. Diện tích một số loại đất của các vùng so với cả nước năm 2009.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.