Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6557 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Theo thuyết tiên hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Quần thể.
B. Hệ sinh thái
C. Quần xã
D. Cá thể
Câu 2:
Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li không gian.
B. Cách li sinh thái
C. Cách li cơ học
D. Cách li tập tính.
Câu 3:
Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên?
A. Các tế bào sơ khai
B. Các đại phân tử hữu cơ phức tạp,
C. Các sinh vật đơn bào nhân thực
D. Các sinh vật đa bào.
Câu 4:
Hiện tượng di nhập gen?
A. Tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
B. Làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài
C. Không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể
D. Làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể
Câu 5:
Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây ở quần thể 2: Đây là ví dụ về
A. Biến động di truyền
B. Di – nhập gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Thoái hóa giống
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa sinh vật
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần hình thành loài mới
C. Đột biến đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa trong quá trình tiến hóa.
Câu 7:
Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN
B. ARN có thể phân đôi mà không cần đến enzim(protein)
C. ARN có thành phần nucleotit loại urain
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
Câu 8:
Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất, cho đến nay, hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại nào?
A. Nguyên sinh
B. Tân sinh
C. Trung cổ
D. Thái sinh
Câu 9:
Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiên hóa là?
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
C. biến dị cá thể
đột biến gen
Câu 10:
Sử dụng phương pháp giải phẫu và so sánh phôi sinh học có thể kiểm chứng được bao nhiêu giả thuyết sau đây?
(1) Mối quan hệ họ hàng giữa người và lợn
(2) Ti thể trong tế bào nhân thực là do vi khuẩn sống nội cộng sinh tạo thành
(3) % axit amin tương đồng giữa Hemoglobin của người và Hemoglobin của cá
(4) Xương cụt là dấu tích của đuôi ở động vật
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11:
Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là?
A. Biến dị cá thể
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Câu 12:
Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở?
A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Đệ Tam thuộc đại Tân sinh
C. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh
Câu 13:
Các nhân tố nào sau đây đều làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng không xác định ?
A. Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly
B. Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly
D. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên
Câu 14:
Xét các đặc điểm:
1. Xuất hiện ở từng cá thể riêng rẽ và có tần số thấp
2. Luôn được biểu hiện ngay thành kiểu hình
3. Luôn di truyền được cho thế hệ sau
4. Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
5. Có thể có lợi cho thể đột biến
6. Là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
7. Đột biến gen có các đặc điểm
A. I,II,IV,V
B. I,IV,V
C. I, III, VI
D. I, IV,V,VI
Câu 15:
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen
B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tận số alen và thành phần kiểu gen
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
Câu 16:
Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây ?
A. Cacbon (than đá)
B. Pecmi
C. tam điệp
D. Kreta (phấn trắng)
Câu 17:
Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mới có đặc điểm giống với thể đột biến nào sau đây ?
A. thể lệch bội 2n – 1
B. Thể lệch bội 2n +1
C. thể dị đa bội
D. thể tự đa bội
Câu 18:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến đối với tiến hoá?
I. Đột biến làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
II. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
III. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến nên không có ý nghĩa đối với tiến hoá.
IV Đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 1
D. 4
Câu 19:
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.
IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 20:
Ở một quần thể hươu, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số cá thể khoẻ mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại có sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại và phát triên thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập
D. đột biến.
Câu 21:
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định,
C. Các biến dị đều di truyền được.
D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống
Câu 22:
Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên,
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 23:
Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là?
A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được
C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trinh sinh sản
D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
Câu 24:
Cơ quan tương đồng là những cơ quan?
A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau
Câu 25:
Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ?
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Di-nhập gen.
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 26:
Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là ?
A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo
B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng
C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn
D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện
Câu 27:
Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li?
A. Tay người và cánh dơi
B. cánh dơi và cánh ong mật
C. tay người và vây cá
D. cánh dơi và cánh bướm
Câu 28:
Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở?
A. kỉ Silua
B. kỉ Phấn trắng
C. Jura.
D. kỉ Đệ tam.
Câu 29:
Cho các cặp cơ quan sau:
(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
(2) Cánh dơi và chi trước của ngựa
(3) Gai xương rồng và lá cây lúa
(4) Cánh bướm và cánh chim
Các cặp cơ quan tương đồng là
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 30:
Phương thức hình thành loài diễn ra nhanh nhất bằng con đường?
A. sinh thái.
B. nhân giống vô tính.
C. địa lý
D. lai xa và da bội hoá.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com