Phản ứng hóa học

  • 7362 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án

A. Cacbon chỉ thể hiện tính khử.

B. Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.          

C. Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.          

D. Cacbon vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.

Chọn đáp án A


Câu 2:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

NH3xt,t+O2NO+O2NO2+O2+H2OHNO3+Cu,tCuNO32tNO2

Số phản ứng nitơ đóng vai trò là chất khử là?

Xem đáp án

Dựa theo sơ đồ trên ta thấy có 3 phản ứng mà nitơ đóng vai trò là chất khử (số oxi hóa tăng).

Chọn đáp án B


Câu 3:

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Xem đáp án

- Ta thấy, lưu huỳnh trong Na2SO4 và H2SO4 đang ở mức oxi hóa cao nhất (+6), do đó chỉ có tính oxi hóa.

- Lưu huỳnh trong SO2 đang ở mức oxi hóa trung bình (+4) do đó có thể tăng lên mức oxi hóa cao nhất (+6) hoặc giảm xuống các mức oxi hóa thấp hơn (-2 hoặc 0), do đó vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

- Lưu huỳnh  trong H2S ở mức oxi hóa thấp nhất (-2), do đó chỉ có tính khử.

Chọn đáp án C.


Câu 4:

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 tSO2

(b) S + 3F2tSF6

(c) S + Hg HgS

(d) S+ 6HNO3tH2SO4 + 6NO2+2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

Xem đáp án

(a) S tăng từ mức oxi hóa 0 lên +4 S thể hiện tính khử.            

(b) S tăng từ mức oxi hóa 0 lên +6  S thể hiện tính khử.          

(c) S giảm từ mức oxi hóa 0 xuống -2  S thể hiện tính oxi hóa.              

(d) S tăng từ mức oxi hóa 0 lên +6  S thể hiện tính khử.

Chọn đáp án B


Câu 5:

Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Xem đáp án

- Zn đang ở mức oxi hóa thấp nhất do đó chỉ có tính khử; Cu2+ đang ở mức oxi hóa cao nhất nên chỉ có tính oxi hóa.

- Các chất và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử bao gồm: S, FeO, SO2, Fe2+, HCl

Chọn đáp án D


5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

T

2 năm trước

Trần Tiến Thịnh

Bình luận


Bình luận