Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT - Đề 02 có đáp án

1707 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x?

Xem đáp án

Câu 4:

Hàm số \(y = \sqrt {x + 2} + \sqrt {5 - x} \) có tập xác định là

Xem đáp án

Câu 6:

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai?

Xem đáp án

Câu 7:

Cho đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) như hình vẽ sau.

Cho đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 + bx + c (a khác 0) như hình vẽ sau.  (ảnh 1)

Điều kiện của hệ số a của hàm số bậc hai này là

Xem đáp án

Câu 8:

Đồ thị của hàm số bậc hai y = – x2 + 5 + 3x có trục đối xứng là

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hàm số bậc hai f(x) = – 2x2 – x + 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là

Xem đáp án

Câu 10:

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau: x - vô cùng 2 + vô cùng (ảnh 1)

Công thức hàm số bậc hai trên là

Xem đáp án

Câu 11:

Biểu thức nào dưới đây không phải là tam thức bậc hai?

Xem đáp án

Câu 12:

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai A. f(x) < 0 khi và chỉ khi x thuộc (1; 3) (ảnh 1)

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem đáp án

Câu 14:

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

Xem đáp án

Câu 15:

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Tromg các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

Xem đáp án

Câu 16:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Xem đáp án

Câu 17:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?

Xem đáp án

Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: – x + 2y + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

Xem đáp án

Câu 21:

Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d: 2x – 5y + 3 = 0?       

Xem đáp án

Câu 22:

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(– 4; 2) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {2;\,\, - 5} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Câu 24:

Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: x + 2y – 3 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

Xem đáp án

Câu 25:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; – 1) và B(– 6; 2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB?

Xem đáp án

Câu 26:

Trong mặt phẳng tọa độ, xét hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0.

và hệ phương trình: \[\left\{ \begin{array}{l}{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\\{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\end{array} \right.\] (*).

Khi đó, ∆­1 trùng với ∆2 khi và chỉ khi

Xem đáp án

Câu 27:

Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆, kí hiệu là d(M, ∆), được tính bởi công thức

Xem đáp án

Câu 28:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

1: a1x + b1y + c1 = 0; ∆2: a2x + b2y + c2 = 0,

với các vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {{a_1};\,\,b{ & _1}} \right)\)\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {{a_2};\,\,b{ & _2}} \right)\) tương ứng. Khi đó góc φ giữa hai đường thẳng đó được xác định bởi công thức

Xem đáp án

Câu 29:

Khoảng cách từ điểm M(5; – 1) đến đường thẳng d: 3x + 2y + 13 = 0 là

Xem đáp án

Câu 30:

Góc giữa hai đường thẳng a: 6x – 5y + 15 = 0 và b: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\) bằng

Xem đáp án

Câu 31:

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

Xem đáp án

Câu 32:

Đường tròn (x + 3)2 + (y – 4)2 = 16 có tâm là

Xem đáp án

Câu 33:

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1; 2), bán kính bằng 5?

Xem đáp án

Câu 34:

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 3) và B(5; – 1) là

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%