Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Hóa Học lớp 8 (P4)
55 người thi tuần này 4.6 4.7 K lượt thi 22 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 37 (có đáp án): Axit - Bazơ - Muối
Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Axit được gọi tên như sau:
- Axit không có oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric.
Ví dụ:
HCl : Axit clohiđric,
H2S: Axit sunfuhiđric.
- Axit có oxi:
* Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + ic.
Ví dụ:
HNO3: Axit nitric,
H2SO4: Axit sunfuric.
* Axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ.
Ví dụ:
H2SO3: Axit sunfurơ,
HNO2: Axit nitrơ
Lời giải
- Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
Công thức chung: M(OH)n
Trong đó: - M: là kim loại.
- OH: là nhóm hiđroxit.
- n: hoá trị của kim loại
- Dựa vào độ tan trong nước bazơ được chia làm hai loại:
+ Bazơ tan được trong nước (kiềm).
Ví dụ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
+ Bazơ không tan trong nước.
Ví dụ: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,...
Lời giải
- Tên bazơ = tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
- Ví dụ:
NaOH: natri hiđroxit,
Ca(OH)2: canxi hiđroxit,
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Lời giải
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
- Công thức hóa học của muối gồm hai phần: kim loại và gốc axit
Ví dụ: Muối có công thức hóa học Na2SO3 gồm phần kim loại là Na, phần gốc axit là gốc sunfit (=SO3).
- Theo thành phần, muối được chia làm hai loại:
+ Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Ví dụ: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3
+ Muối axit: Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.
Ví dụ: NaHSO4, K2HPO4, Ba(HCO3)2,...
Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.
Lời giải
Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Ví dụ:
Na2SO4 : natri sunfat,
Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat,
KHCO3: kali hiđrocacbonat
Chú ý:
- Cl: clorua
=S: sunfua
= SO3: sunfit
= SO4: sunfat
=CO3: cacbonat
≡ PO4: photphat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
936 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%