ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ (ĐẾ SỐ 8)
27 người thi tuần này 4.6 13.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Bộ đề thi thử THPTQG cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Trắc nghiệm đề thi Địa lý cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phần đất liền và thềm lục địa.
B. Phần đất liền và các hải đảo.
C. Khu vực đồng bằng và đồi núi.
D. Khu vực đồng bằng và đảo ven bờ.
Lời giải
Đán án B
Câu 2
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa thu hẹp.
B. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
C. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
Lời giải
Đán án C
Câu 3
A. Gió mùa mùa đông và Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ.
Lời giải
Đáp án D.
Nước ta nằm trong vùng có khí hậu gió mùa điển hình của châu Á. Một năm chịu ảnh hưởng rõ rệt của hai loại gió: Gió mùa mùa đông (thổi vào nước ta có hướng Đông Bắc) và gió mùa mùa hạ (thổi vào nước ta có hướng Tây Nam; Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ).
Câu 4
A. Chế độ khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
B. Nền nhiệt độ có sự phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc - Nam.
C. Tính chất thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. Sự khác biệt về đặc điểm khí hậu giữa các vùng, miền.
Lời giải
Đán án C
Câu 5
A. Rừng nhiệt đới gió mùa và rừng rậm xích đạo.
B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa.
Lời giải
Đán án D
Câu 6
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Hà Giang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ngân Sơn.
B. Đông Triều.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sơn La.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Giang.
D. Tuyên Quang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cà Mau, Thái Nguyên, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Cần Thơ, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Phúc Yên, Tân An, Cần Thơ.
D. Hạ Long, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
B. Giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
C. Được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí.
D. Số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. có một ít tầng trầm tích
B. Có một ít tầng granit
C. Không có tầng granit
D. Không có tầng trầm tích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. Nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. Do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra.
D. Do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong lòng Trái Đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
B. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt canh tác nông nghiệp.
C. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá.
D. Lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 5°B đến vĩ tuyến 5°N.
C. Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20°C của hai bán cầu.
D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt +20°C của tháng nóng nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tự nhiên.
B. Vị trí địa lí.
C. Vốn.
D. Thị trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Địa hình.
B. Sông ngòi.
C. Khí hậu và thời tiết.
D. Thảm thực vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Diện tích gieo trồng mía và lạc tăng, diện tích gieo trồng đậu tương giảm.
B. Diện tích gieo trồng đậu tương tăng, diện tích gieo trồng mía tăng.
C. Diện tích gieo trồng mía giảm, diện tích gieo trồng lạc tăng.
D. Diện tích gieo trồng lạc và đậu tương đều giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.
B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.
C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên – Huế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị.
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị.
D. Dân số thành thị và dân số nông thôn đều tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều.
B. Cơ sở hạ tầng các đô thị ở mức cao so với thế giới.
C. Chức năng chủ yếu là hành chính, quân sự.
D. Có chuyển biến khá tích cực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. Giống cây trồng còn hạn chế.
C. Thị trường có nhiều biến dộng.
D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cà Mau - Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan).
B. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ).
D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nhẹ; khai thác.
C. Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; công nghiệp nặng.
D. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Mật độ dân số Châu Phi tăng nhiều nhất.
B. Mật độ dân số Châu Á tăng nhanh nhất.
C. Mật độ dân số châu Mĩ tăng nhiều thứ hai.
D. Mật độ dân số châu Đại Dương tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân.
B. Công nghệ năng lượng, công nghệ lai tạo giống, công nghệ vũ trụ, công nghệ vật liệu.
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ thông tin, công nghệ tự dộng hóa, công nghệ tin học, công nghệ sinh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tệ nạn xã hội. mại dâm. ma túy.
B. Cơ sở hạ tầng yếu kém, ô nhiễm môi trường.
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
D. Công nghệ sản xuất lạc hậu. thiếu lao động chuyên môn cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.
B. Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới.
C. Mang tính chất cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
D. Mang tính chất ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hằng tuần xuất bản một tạp chí bằng ba thứ tiếng.
B. Các con đường xuyên biên giới được xây dựng.
C. Các trường đại học trong khu vực tổ chức các khoá đào tạo chung.
D. Hằng ngày, có khoảng 30 nghìn người đi sang nước láng giềng làm việc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân.
B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa tăng cường đầu tư ra nước ngoài.
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. Lúa gạo, mía, chè, bông.
C. Củ cải đường, mía, chè, lùa gạo.
D. Mía, chè, bông, lúa mì, lúa gạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Mật độ dân số châu Âu lớn thứ hai.
B. Mật độ dân số châu Mĩ nhỏ nhất.
C. Mật độ dân số châu Phi tăng nhiều nhất.
D. Mật độ dân số châu Đại Dương tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.
B. Tây Bắc, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Thị trường buôn bán được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn luôn đạt giá trị dương.
C. Hiện có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Sét cao lanh, titan, dầu khí, than nâu.
B. Đá vôi, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
C. Than nâu, đá vôi, sắt, khí tự nhiên.
D. Dầu khí, than đá, sét cao lanh, đá vôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Cần Đơn.
B. Thác Mơ.
C. Phước Hòa.
D. Dầu Tiếng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.