Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án (P4)
31 người thi tuần này 4.6 8.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.
Lời giải
Chọn D
Câu 2
A. Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Lời giải
Chọn D
Câu 3
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi nhiều nước.
C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa.
D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi.
Lời giải
Chọn D
Câu 4
A. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao.
B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi.
C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi.
D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi.
Lời giải
Chọn D
Câu 5
A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ.
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
Lời giải
Chọn D
Câu 6
A. Loại 2.
B. Loại 1.
C. Loại 4.
D. Loại 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đất lâm nghiệp có rừng.
B. Đất phi nông nghiệp.
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.
B. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình.
C. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai.
D. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc.
B. Tiền Hải, Rạng Đông, Bạch Hổ.
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thuận chiều kim đồng hồ.
B. Từ phải sang trái.
C. Từ tây sang đông.
D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới.
C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới.
D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển.
B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa.
C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nâu và xám.
B. Đen.
C. Đài nguyên.
D. Pôtdôn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Độ tuổi chưa thể lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Trong độ tuổi lao động.
D. Dưới độ tuổi lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa.
B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới.
C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt.
D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.
D. Môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Long An.
B. Hậu Giang.
C. Bến Tre.
D. Đồng Tháp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Giang, Yên Bái.
B. Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang, Sơn La.
C. Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên.
D. Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Quảng Nam.
B. Phú Yên, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam.
C. Quảng Nam, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên.
D. Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chỉ một số ít lao động có thu nhập thấp.
B. Quá trình phân công lao động xã hội chuyển biến mạnh mẽ.
C. Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới.
D. Sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động trong nhiều xí nghiệp quốc doanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao như điện tử - viễn thông, hàng không, vũ trụ…
B. Chuyển sang phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao.
C. Tăng cường liên kết và mở rộng đầu tư ra nước ngoài ở các thế mạnh vốn có của Việt Nam.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nhiệt điện, điện gió.
B. Thủy điện, điện gió.
C. Nhiệt điện, thủy điện.
D. Thủy điện, điện nguyên tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C. Chế biến gỗ và lâm sản.
D. Chế biến thủy, hải sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Bán đảo Tiểu Á.
B. Đồng bằng Lưỡng Hà.
C. Vịnh Péc-xích.
D. Sơn nguyên I-ran.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu (EC).
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô, xe điện ngầm.
C. Đường thủy nội địa.
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương.
C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.
D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển.
B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển.
C. Cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đất badan, nguồn nước mặt phong phú.
B. Đất badan, khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.
D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển - đảo.
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.