Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án (P6)
26 người thi tuần này 4.6 8.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Rìa phía tây vùng núi Trường Sơn Nam
B. Rìa đồng bằng ven biển miền Trung
C. Rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long
D. Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng
Lời giải
Chọn D
Câu 2
A. Gió phơn Tây Nam hoạt động quanh năm
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
Lời giải
Chọn D
Câu 3
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá
B. Rừng thưa khô rụng lá
C. Rừng gió mùa thường xanh
D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
Lời giải
Chọn D
Câu 4
A. Đất mùn thô
B. Đất cát
C. Đất feralit
D. Đất xám trên phù sa cổ
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D
Câu 6
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Từ 500000 – 1000000 người
B. Trên 1000000 người
C. Từ 100000 – 200000 người
D. Từ 200001 – 500000 ngườ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng đá granit
B. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan
C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan
D. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học
B. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí
C. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển theo hướng ngược chiều nhau
D. Mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất mà nơi khối khí đó được hình thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thường xuất phát từ vùng cực men theo bờ Tây các đại dương chảy về phía Xích đạo
B. Thường phát sinh ở khu vực chí tuyến Bắc và Nam, chảy về hướng đông, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
C. Thường xuất phát từ khoảng vĩ tuyến 30 - 40° thuộc khu vực gần bờ đông của đại dương rồi chảy về phía Xích đạo
D. Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm
B. Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ
C. Sự luân phiên ngày đêm diễn ra trên Trái Đất
D. Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Vị trí địa lí, đất, nước, khí hậu, sinh vật, con người
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường
D. Vị trí địa lí, tài nguyên, dân cư và nguồn lao động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Công nghiệp dệt may
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
B. Cự li vận chuyển trung bình
C. Khối lượng vận chuyển
D. Khối lượng luân chuyển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh hơn giá trị dịch vụ
B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị công nghiệp và xây dựng
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất
D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có nước khoáng là
A. Ninh Bình, Hưng Yên.
B. Hải Dương, Thái Bình.
C. Thái Bình, Ninh Bình.
D. Vĩnh Phúc, Ninh Bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam.
B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế.
D. Thừa Thiên – Huế, Bình Định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
C. Quá trình công nghiệp hóa
D. Việc hình thành mạng lưới đô thị mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tây Nguyên.
B. Đông Năm Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Mùa đông lạnh.
B. Diện tích tương đương nhau.
C. Diện tích đất phèn rộng lớn.
D. Đất phù sa ngọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. Cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề.
B. Nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển.
C. Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.
D. Lao động trình độ cao, nguồn nguyên liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu USD)
Khu vực kinh tế |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
59471,7 |
61235,6 |
Công nghiệp và xây dựng |
529145,9 |
433973,8 |
Dịch vụ |
936298,4 |
835998,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng.
D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc.
B. Cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.
C. Khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
D. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế.
B. Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị.
C. Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội.
D. Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Các thành phố ven biển.
B. Các vùng nông thôn.
C. Vùng đất trung tâm các đảo lớn.
D. Đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn.
B. Sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn.
C. Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên.
D. Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội.
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản
C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tăng trưởng với tốc độ cao
B. Dịch vụ viễn thông đa dạng, phong phú
C. Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu
D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Có đàn trâu lớn nhất cả nước
B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi
D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Biển có nhiều tôm, bãi cá
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc
C. Ít thiên tai xảy ra
D. Lao động có trình độ cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Xây dựng một số nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đồng Nai
B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 kV
C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và dầu
D. Mua điện từ nguồn điện s ản xuất ở Campuchia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng
B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ dương
D. Biểu đồ cột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.