Đăng nhập
Đăng ký
1926 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Morgan là:
A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Thỏ
D. Chuột bạch
Câu 2:
Morgan đã nghiên cứu đối tượng nào mà phát hiện ra quy luật di truyền liên kết:
B. Chuột bạch
D. Ruồi giấm
Câu 3:
Thế nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 4:
Gen liên kết là?
A. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen nằm trong hai NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 5:
Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 6:
Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
Câu 7:
Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?
A. Abab
B. AbAb
C. Aabb
D. AbaB
Câu 8:
Kiểu gen liên kết đã bị viết sai là:
A. ABAB
B. AbaB
C. AaBb
D. ABab
Câu 9:
Nhận định nào sau đây về liên kết gen là KHÔNG đúng?
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.
B. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.
C. Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.
D. Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 10:
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết?
A. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó
B. Liên kết hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau
C. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về liên kết gen?
A. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài.
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài
Câu 12:
Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
Câu 13:
Ở gà, bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Số nhóm gen liên kết ở gà mái là:
A. 38
B. 40
C. 78
D. 39
Câu 14:
Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n =12
B. 2n = 24
C. 2n = 36
D. 2n = 6
Câu 15:
Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là:
A. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II.
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. Sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Câu 16:
Vì sao các gen liên kết được với nhau:
A. Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST.
B. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện.
C. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.
D. Vì chúng có lôcut giống nhau.
Câu 17:
Khi cho đậu hoa vàng, cánh thẳng lai với đậu hoa tím, cánh cuốn thu được F1 100% đậu hoa tím, cánh thẳng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 105 đậu hoa vàng, cánh thẳng, 210 đậu hoa tím, cánh thẳng, 100 đậu hoa tím, cánh cuốn. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen.
B. Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.
C. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D. Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
Câu 18:
Khi cho đậu hoa vàng, cánh thẳng lai với đậu hoa tím, cánh cuốn thu được F1 100% đậu hoa tím, cánh thẳng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 105 đậu hoa vàng, cánh thẳng, 210 đậu hoa tím, cánh thẳng, 100 đậu hoa tím, cánh cuốn. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. F2 thu được số kiểu gen nhiều hơn số kiểu hình.
B. Các cặp tính trạng di truyền liên kết hoàn toàn.
D. Kiểu gen của F1 là dị hợp chéo
Câu 19:
Cá thể có kiểu gen Dd AbaB tạo ra mấy loại giao tử:
A. 4
C. 2
D. 16
Câu 20:
Kiểu gen AaBB DEde khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu gen liên kết hoàn toàn?
B. 4
C. 8
Câu 21:
Cho 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra, gen liên kết hoàn toàn. Số loại giao tử có thể tạo ra là?
C. 6
D. 12
Câu 22:
Cho 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen DEde thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có hoán vị gen xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là?
Câu 23:
Cho phép lai P: AB/ab × aB/ab . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu gen ở F1 sẽ là
A. 1
B. 2
D. 8
Câu 24:
Cho phép lai P: ABabxaBab. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu hình ở F1 sẽ là
A. 3
Câu 25:
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Cho phép lai P: ABab×AbaB. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu hình thu được ở F1 sẽ là
D. 3
Câu 26:
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Cho phép lai P: AbaB×abab . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 sẽ là
A. 1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả dài
B. 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn
C. 1 thân cao, quả dài: 2 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn
D. 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn: 1thân thấp, quả dài
Câu 27:
Cá thể tạo ra 4 kiểu giao tử trong đó có giao tử bd rm chiếm 25%. Cá thể này có kiểu gen như thế nào và tạo ra bao nhiêu loại giao tử chiếm tỉ lệ trên
A. BdbD RmrM và 4 kiểu
B. BDbd RMrm và 4 kiểu
C. BdbD RmrM và 2 kiểu
D. BdbD RMrm và 4 kiểu
Câu 28:
Cá thể tạo ra 4 kiểu giao tử trong đó có giao tử bD rM chiếm 25%. Cá thể này có kiểu gen như thế nào và tạo ra bao nhiêu loại giao tử chiếm tỉ lệ trên:
D. BdbD RMrm và 4 kiể
Câu 29:
Một loài sinh vật có 3 gen I, II và III có số alen lần lượt là 2; 3 và 4.Tính số kiểu gen tối đa có thể có của loài trong trường hợp: Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên cặp NST thường khác
A. 31
B. 63
C. 210
D. 2048
Câu 30:
Một loài sinh vật có 3 gen I, II và III có số alen lần lượt là 2 ; 3 và 5.Tính số kiểu gen tối đa có thể có của loài trong trường hợp: Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên cặp NST thường khác
A. 315
B. 36
385 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com