Đăng nhập
Đăng ký
1531 lượt thi 32 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi:
A. Các chất trong tự nhiên từ môi trường vào quần xã và ngược lại.
B. Các hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự sống trong tự nhiên.
C. Vật chất giữa các quần thể sinh vật trong một quần xã với nhau.
D. Vật chất giữa các quần xã sinh vật với nhau.
Câu 2:
Chu trình sinh địa hoá là
A. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ đó truyền trở lại môi trường.
B. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ và hữu cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường
C. C. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, rồi truyền trở lại môi trường
D. Chu trình chuyển hoá các chất vô cơ trong tự nhiên, theo đường từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng, rồi từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường
Câu 3:
Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
C. Cacbon đi vào chu trình dinh dưỡng dưới dạng cacbon monoxit (CO)
D. Toàn bộ cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
Câu 4:
Qua chu trình Cacbon, một số học sinh rút ra nhận xét sau:
(1). Cả thực vật và động vật đều thải CO2 vào khí quyển.
(2). Lượng CO2 được thải vào khí quyển tăng cao do hoạt động sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải…
(3). Khí CO2 trong khí quyển góp phần làm Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai cho Trái đất.
(4). Tất cả cacbon được quần xã sinh vật trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn khép kín.
Tổ hợp những câu nhận xét đúng là:
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 2, 3 và 4
D. 1, 2, 3 và 4.
Câu 5:
Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 6:
A. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
B. Chỉ liên quan tới một số nhóm loài của hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
D. chỉ liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
Câu 7:
Khi nói về chu trình nitơ, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Vi khuẩn nitrat hóa chuyển hóa NH4+ thành NO2-.
2. Để hạn chế sự thất thoát nitơ trong đất cần có biện pháp làm đất tơi xốp.
3. Lượng nitơ trong đất được tổng hợp nhiều nhất bằng con đường bón phân hóa học.
4. Vi khuẩn nốt sần rễ cây họ đậu chuyển hóa N2 thành NH3 cung cấp cho cây.
5. Nguồn dự trữ nitơ chủ yếu trong khí quyển, một phần trầm tích trong đất, ao, hồ, sông…
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 8:
Khi nói về chu trình sinh địa hóa nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể phân hủy nitrat (NO3-) thành nitơ phân tử (N2).
B. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôni (NH4+), nitrat (NO3-).
D. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muối amôni (NH4+).
Câu 9:
Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
A. Chuyển hóa NH4+ thành NO-3
B. Chuyển hóa N2thành NH+4
C. Chuyển hóa NO-3 thành NH+4
D. Chuyển hóa NO-2thành NO-3
Câu 10:
Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nitơ ở dạng NO3- thành nitơ ở dạng NH4+ là
A. Thực vật tự dưỡng.
B. Động vật đa bào.
C. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 11:
Nhóm thực vật có khả năng cải tạo đất tốt nhất:
A. Cây bọ Lúa
B. Cây thân ngầm như dong, riềng
C. Cây họ Đậu
D. Các loại cỏ dại
Câu 12:
Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng nitơ trong đất, bà con nông dân thường sử dụng hiểu biết về mối quan hệ nào sau đây?
A. giữa tảo và nấm sợi tạo địa y
B. giữa rêu và cây lúa
C. vi khuẩn sống trong dạ cỏ trâu bò
D. giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu
Câu 13:
Nhóm vi sinh vật nào dưới đây làm giảm lượng nitơ trong đất:
A. Vi khuẩn lam
B. Vi khuẩn amoni
C. Vi khuẩn nitrit hóa
Câu 14:
Trong chu trình nitơ nhóm vi khuẩn nào gây thất thoát nguồn nitơ của cây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn nitrit hóa.
D. Vi khuẩn amôn hóa.
Câu 15:
Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:
A. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B. Vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C. Vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D. Vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu
Câu 16:
Nhóm vi sinh vật nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:
D. Cả A, B và C
Câu 17:
Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?
A. Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật
B. Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật
C. Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật
D. Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
Câu 18:
Trong chu trình sinh địa hóa, các chất trao đổi ?
A. ngắt quãng giữa môi trường và sinh vật
B. tạm thời giữa môi trường và sinh vật
C. liên tục giữa môi trường và sinh vật
D. theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
Câu 19:
Sự trao đổi chất trong chu trình địa hóa các chất bao gồm một số giai đoạn:
1. Vật chất từ cơ thể sinh vật trở lại môi trường
2. Sự trao đổi vật chất qua các bậc dinh dưỡng
3. Vật chất từ môi trường vào cơ thể dinh dưỡng
Trật tự đúng của các giai đoạn trong chu trình sinh địa hóa là?
A. 2 – 1 – 3.
B. 3 – 2 – 1.
C. 3 – 1 – 2.
D. 1 – 2 – 3
Câu 20:
Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên,phân giải các chất hữu cơ
C. Tổng hợp các chất,phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất , nước
Câu 21:
Trong chu trình sinh địa hóa, điều nào sau đây hoàn toàn không được nhắc tới?
A. Sự chuyển hóa các chất hữu cơ thành vô cơ và ngược lại.
B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể.
C. Con đường vật chất từ trong cơ thể ra môi trường.
D. Năng lượng trong hệ sinh thái.
Câu 22:
Trong chu trình sinh địa hóa, không có sự chuyển hóa?
A. Năng lượng trong hệ sinh thái
B. vật chất từ ngoài vào cơ thể.
C. vật chất từ trong cơ thể ra môi trường.
D. các chất hữu cơ thành vô cơ và ngược lại.
Câu 23:
Trong chu trình cacbon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ ngoài vào cơ thể sinh vật bằng phương thức nào?
A. Quang hóa.
B. Phân giải
C. Hoại dưỡng
D. Dị hóa
Câu 24:
Quang hợp, hô hấp và sự cháy liên quan trực tiếp đến chu trình sinh địa hoá nào?
A. Nước.
B. Cacbon.
C. Nitơ.
D. Phôtpho.
Câu 25:
Quá trình nào sau đây không trả lại NO2 vào môi trường?
A. Hô hấp của động vật và thực vật
B. Lắng đọng vật chất
C. Sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
D. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
Câu 26:
Quá trình nào sau đây trả lạiCO2 vào môi trường?
B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch
D. Cả A, B và C.
Câu 27:
Chu trình nước
A. chỉ liên quan tới các nhân tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. không có ở sa mạc
C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái.
D. là một phần của tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
Câu 28:
B. không có ở một số hệ sinh thái
C. có liên quan hữu sinh của hệ sinh thái.
Câu 29:
Điều nào dưới đây không đúng với chu trình nước?
A. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở đại dương.
B. Trong tự nhiên, nước luôn vận động tạo nên chu trình nước toàn cầu.
C. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng lớn ở lục địa.
D. Sự bốc hơi nước diễn ra từ đại dương, mặt đất và thảm thực vật.
Câu 30:
A. Trong khí quyển, nước ngưng tụ tạo thành mưa rơi xuống lượng ở đại dương lớn hơn ở lục địa.
C. Sự bốc hơi nước diễn ra từ đại dương, mặt đất và thảm thực vật.
D. Tất cả nước được chứa trong các đại dương.
Câu 31:
Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là:
A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
B. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
C. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
D. duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
Câu 32:
Chu trình sinh địa hóa duy trì sự cân bằng:
A. năng lượng trong sinh quyển
B. vật chất trong hệ sinh thái
C. vật chất trong quần xã
D. vật chất trong sinh quyển
306 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com