100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (P3)
26 người thi tuần này 4.9 20.7 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu + 3H2O (1)
X là NH3, Y chứa N2, H2O, có thể NH3 dư
- Cho Y qua ống (1) đựng CuSO4 khan:
CuSO4 khan+ 5H2O → CuSO4.5H2O
Trắng xanh
- Cho Y qua ống 2 đựng nước vôi trong: không có phản ứng nên nước vôi không bị vẩn đục
Đáp án A không đúng vì nếu X là CH4 thì Y chứa CO2, H2O
Khi cho Y qua nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục do :
CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O
Đáp án B không đúng vì khí H2S không tác dụng với CuO
Đáp án D không đúng vì khí HCl không tác dụng với CuO
Câu 2
A. 43,056 g
B. 43,056 kg
C. 34,444 g
D. 34,444 kg
Lời giải
Đáp án A
Ta có sơ đồ phản ứng:
Ca3(PO4)2 → 2P
Theo sơ đồ : nCa3(PO4)2= ½. nP= ½. 6200/31=100 mol
→mCa3(PO4)2= 100. 310= 310 00 gam= 31 kg
Do hiệu suất đạt 80% nên mCa3(PO4)2 thực tế= 31.100/80=38,75 gam
→ mquặng= 38,75.100/90=43,056 kg
Câu 3
A. Cu, Al, Fe
B. Al2O3 và Fe2O3
C. Fe
D. Al2O3 và Fe
Lời giải
Đáp án D
3NH3+ AlCl3+ 3H2O→ 2Al(OH)3+3 NH4Cl (1)
3NH3+ FeCl3+ 3H2O→ 2Fe(OH)3+3 NH4Cl (2)
2NH3+ CuCl2+ 2H2O→ Cu(OH)2+2 NH4Cl (3)
4NH3+ Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2 (4)
Do NH3 dư nên sau phản ứng chỉ thu được kết tủa Y gồm Al(OH)3 và Fe(OH)3
2Al(OH)3Al2O3+ 3H2O (5)
2Fe(OH)3Fe2O3+ 3H2O (6)
Chất rắn Z chứa Al2O3, Fe2O3
NH3 là chất khử chỉ khử được các oxit kim loại sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học
2NH3+ Fe2O3N2+ 2Fe + 3H2O (1)
Vậy chất rắn R chứa Al2O3 và Fe
Câu 4
A. H3PO4 và KH2PO4
B. K3PO4 và KOH
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K2HPO4 và K3PO4
Lời giải
Đáp án D
Ta có P2O5+ 3H2O→2H3PO4
nH3PO4= 2.nP2O5=0,02 mol, nKOH=0,05 mol
Ta xét tỉ lệ T= nKOH/ nH3PO4= 0,05/0,02= 2,5
→ 2 < T < 3
→ Khi H3PO4 tác dụng với KOH xảy ra 2 phương trình sau:
H3PO4+ 2KOH→ K2HPO4+2 H2O
H3PO4+ 3KOH→ K3PO4+3 H2O
Cô cạn dung dịch X thu được K2HPO4 và K3PO4
Câu 5
A. 40%, 60%
B. 20%, 80%
C. 30%, 70%
D. 50%; 50%
Lời giải
Đáp án A
Ta có nNH3= 0,06 mol; nCl2= 0,03 mol
2NH3+ 3Cl2 →N2+ 6HCl (1)
Ban đầu 0,06 0,03
Phản ứng 0,02 0,03 0,06 mol
Sau pứ 0,04 0,06 mol
Sau phản ứng thu được 0,04 mol NH3 và 0,06 mol HCl
→%VNH3= 40%; %VHCl= 60%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thuận
B. nghịch
C. không thay đổi
D. không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4
D. FeO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 5 m3
B. 4,25 m3
C. 4,75 m3
D. 7,5 m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 44,8 lít
B. 22,4 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2,5M và 4,5 M
B. 3,5 M và 2,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 3,5M và 4,5M
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. CaO khan
D. CuSO4 khan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 4 lít
B. 6 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1075 lít
B. 538 lít
C. 1075,2 lít
D. 537,6 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 8 lít
B. 2 lít
C. 4 lít
D. 1 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 20%; 60%; 20%
B. 22,22%; 66,67%; 11,11%
C. 30%; 60%; 10%
D. 33,33%; 50%; 16,67%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Có kết tủa trắng
B. Không có hiện tượng
C. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng
D. Có khí mùi khai bay lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.