Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
18148 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí X (gồm CO2 và NO2). Tỉ khối hơi của X so với H2 là:
A. 22,5
B. 22,8
C. 22,2
D. 22,75
Câu 2:
Cho phản ứng oxi hóa khử:
8R + 30 HNO3→ 8R(NO3)3+ 3 NxOy+ 15 H2O. Hỏi NxOy là chất nào dưới đây?
A. N2O
B. N2O3
C. NO
D. NO2
Câu 3:
Cho các phản ứng sau:
X (khí) + Y (khí)→Z (khí)
Z + Cl2 → X + HCl
Z + HNO2→ T
T→ X+ 2H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất là:
A. N2, H2, NH3, NH4NO2
B. H2, N2, NH3, NH4NO3
C. N2, H2, NH4Cl, NH4NO3
D. N2O, H2, NH3, NH4NO3
Câu 4:
Trong phòng thí nghiệm, người ta cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí để khí tạo thành khi thoát ra ngoài ít gây ô nhiễm môi trường nhất là:
A. nút ống nghiệm bằng bông khô
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 5:
Cho a mol kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HNO3 thu được dung dịch chứa hai muối và không thấy khí thoát ra. Vậy a,b có mối quan hệ với nhau là:
A. 2a=5b
B. 5a= 2b
C. a=4b
D. 4a= 3b
Câu 6:
Cho sơ đồ tổng hợp HNO3 như sau:
NH3→NO →NO2→HNO3
Biết hiệu suất mỗi phản ứng lần lượt là 60%; 50%; 80%.
Tính khối lượng HNO3 thu được nếu ban đầu dùng 44,8 lít khí NH3 (đktc)?
A. 30,24 gam
B. 75,60 gam
C. 50,40 gam
D. 15,12 gam
Câu 7:
Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 duy nhất ở đkc. Giá trị của V là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 8:
Hòa tan hoàn toàn 12,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Xác định % khối lượng Fe trong hỗn hợp?
A. 46,67%
B. 53,33%
C. 40,45%
D.59,55%
Câu 9:
Để trung hòa hoàn toàn dung dịch thu được khi thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần 55 ml dung dịch NaOH 3M. Halogen là nguyên tố nào sau đây?
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu 10:
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít (đktc) khí X gồm NO và NO2 có dX/H2= 19 và dung dịch Y (không chứa NH4+). Tính m ?
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 22,4 gam
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là NO và N2 và dung dịch Z chứa 2 muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,63 mol
B. 0,70 mol
C. 0,77 mol
D. 0,76 mol
Câu 12:
P2O5 có tính chất hóa học là phản ứng được với:
1. Nước 2. Sắt 3. NaOH 4. dd AgNO3 5.HNO3
Cho biết tính chất nào đúng?
A. 1, 2, 5, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 5
D. 1, 3, 4
Câu 13:
Axit H3PO4 không phản ứng được với:
1. H2O 2. NaOH 3. HCl 4. NaCl 5. Cu(OH)2
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
Câu 14:
Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
Câu 15:
Để điều chế được 24,7 kg amophot (tỉ lệ mol các muối trong amophot là 1:1) thì khối lượng H3PO4 nguyên chất cần dùng là:
A. 9,8 kg
B. 14,7 kg
C. 16,8 kg
D. 19,6 kg
Câu 16:
Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 21,69%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
Câu 17:
Một loại phân ure có chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A. 46,00%
B. 43,56%
C. 44,33%
D. 45,79%
Câu 18:
Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm có 34% N là:
A. 20,6 kg và 76,4 kg
B. 7,225 kg và 26,775 kg
C. 20,6 kg và 170 kg
D. 7,75 kg và 59,5 kg
Câu 19:
Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) ure đủ cung cấp 70 kg N là:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
Câu 20:
Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH aM (hai chất đều phản ứng hết) thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
7 Đánh giá
86%
14%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com