Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
18149 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 2:
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%
Câu 3:
Hòa tan hỗn hợp gồm 8,49 gam P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,69 mol NaOH. Số mol NO2 thu được là:
A. 1,47 mol
B. 1,5 mol
C. 1,28 mol
D. 1,35 mol
Câu 4:
Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNO3. Các cặp dung dịch nào có thể phản ứng với nhau:
A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2
B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2
C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2
D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
Câu 5:
Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ: NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; AlCl3; FeCl2; FeCl3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết chúng?
A. Na dư
B. dung dịch NaOH dư
C. Ba dư
D. dung dịch AgNO3
Câu 6:
Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ toàn bộ lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là:
A. (NH4)3PO4
B. NH4H2PO4
C. (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 7:
Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau được dung dịch X. X phản ứng được tối đa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng:
A. 147,0 g
B. 13,235 g
C. 14,475 g
D. 14,9 g
Câu 8:
Có những nhận định sau về muối amoni:
1) Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2) Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, trong nước muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu, tạo môi trường bazơ
3) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4) Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu 9:
Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
Câu 10:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X→H2Odung dịch X →H2SO4 Y →NaOH dư X →HNO3 Z →t°T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Câu 11:
Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Câu 12:
Cho sơ đồ:
X →+NH3 Y→+H2O Z →t° T →t° X
Các chất X, T (đều chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là:
A. CO, NH4HCO3
B. CO2, NH4HCO3
C. CO2, Ca(HCO3)2
D. CO2, (NH4)2CO3
Câu 13:
Muối X là hợp chất chứa nguyên tố N. X có các phản ứng sau:
X+ NaOH→Y + Z+ A
X →t° T+A
X không thể là chất nào dưới đây?
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NH4HCO3
D. (NH4)2HPO4
Câu 14:
NH42SO4→+XNH4Cl →+Y NH4NO3
Trong sơ đồ X, Y lần lượt là các chất:
A. CaCl2, HNO3
B. HCl, HNO3
C. BaCl2, AgNO3
D. HCl, AgNO3
Câu 15:
Khi so sánh NH3 và NH4+, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3
B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3
C. NH3 có tính bazơ, NH4+có tính axit
D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị
Câu 16:
Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có:
A. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +4
B. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +4
C. cộng hóa trị 4, số oxi hóa +5
D. cộng hóa trị 5, số oxi hóa +5
Câu 17:
Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày:
A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân hủy thành NO2
B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí
C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân hủy thành NO2
D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hóa bởi oxi không khí
Câu 18:
Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3, sau phản ứng không thấy xuất hiện khí. Tổng số hệ số của các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là:
A. 24
B. 22
C. 20
D. 29
Câu 19:
Để điều chế 50 ml dung dịch HNO3 0,1M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là:
A. 224 ml
B. 112 ml
C. 560 ml
D. 280 ml
Câu 20:
Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112 000 lít khí NH3 (đktc). Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%?
A. 42 kg
B. 525 kg
C. 420 kg
D. 52,5 kg
7 Đánh giá
86%
14%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com