(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
882 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 10:
Một trong những hạn chế chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế – xã hội là
Một trong những hạn chế chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế – xã hội là
Câu 15:
Duy trì hoà bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia là mục tiêu của
Duy trì hoà bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia là mục tiêu của
Đoạn văn 1
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong các câu a), b), c), d) sau đây:
Lượng mưa các tháng trong năm 2022 tại trạm khí tượng Láng (Hà Nội) và Nha Trang (Khánh Hoà)
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Láng |
46,8 |
103,7 |
47,2 |
68,7 |
414,9 |
296,9 |
392,5 |
486,3 |
242,0 |
84,4 |
7,8 |
13,7 |
Nha Trang |
21,2 |
20,6 |
86,7 |
131,5 |
22,1 |
|
88,1 |
154,5 |
81,9 |
436,9 |
333,9 |
412,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 2
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia Tiêu chí |
Thái Lan |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Trị giá xuất khẩu |
258,2 |
207,0 |
91,1 |
22,6 |
Trị giá nhập khẩu |
233,4 |
185,3 |
119,2 |
20,9 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 3
Diện tích và mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Đông Nam Á năm 2020
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 4
Nhiệt lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Trái Đất thay đổi theo góc chiếu của tia bức xạ mặt trời từ xích đạo về cực nên nhiệt độ không khí cũng thay đổi theo vĩ độ.
Đoạn văn 5
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Vinh (Nghệ An) năm 2022
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
19,5 |
16,3 |
23,1 |
24,3 |
27,4 |
31,4 |
30,1 |
29,0 |
27,9 |
24,8 |
24,7 |
18,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 6
Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
1 677,3 |
3 223,2 |
4 847,9 |
4 407,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
176 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%