(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

1680 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khi các nhân tố ngoại lực làm dời chuyển các sản phẩm đã bị phong hoá ra khỏi vị trí ban đầu được gọi là quá trình

Xem đáp án

Câu 1:

Gió mùa đông thổi vào nước ta chủ yếu theo hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 3:

Các địa phương ở nước ta đang đẩy mạnh xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo

Xem đáp án

Câu 4:

Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta có xu hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 5:

Nhận định nào sau đây đúng với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 6:

Loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta còn non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh?

Xem đáp án

Câu 7:

Để ổn định giá và nâng cao chất lượng hàng hoá, hoạt động nội thương của nước ta đang đẩy mạnh theo hướng

Xem đáp án

Câu 8:

Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 9:

Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 10:

Cây công nghiệp hàng năm quan trọng nhất ở Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Câu 11:

Nhận định nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên?

Xem đáp án

Câu 12:

Điều kiện nào sau đây giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi trong việc xây dựng các cảng biển?

Xem đáp án

Câu 13:

Yếu tố nào sau đây đang tác động mạnh mẽ đến vấn đề việc làm và môi trường ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

Xem đáp án

Câu 14:

Nhận định nào sau đây không đúng với hạn chế về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Câu 15:

Đặc điểm nào sau đây đúng với các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 16:

Biện pháp hợp lí để khai thác tài nguyên sinh vật biển ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 17:

Giải pháp nào sau đây được chú trọng trong phát triển ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Sản lượng điện (tỉ kWh)

91,7

157,9

244,9

Cơ cấu sản lượng điện (%)

– Thuỷ điện

38,0

34,2

30,6

– Nhiệt điện

56,0

63,8

56,2

– Các nguồn điện khác

6,0

2,0

13,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022,
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 2

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ
(°C)

18,2

21,1

24,3

26,8

29,4

30,6

30,0

30,5

27,2

25,2

22,8

20,4

Lượng mưa (mm)

190,3

361,1

112,4

68,6

1,7

32,0

27,0

52,6

535,6

1438,3

825,9

490,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)

Đoạn văn 3

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây

(Đơn vị: m3/s)

Tháng

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

Lưu lượng nước

1 270

1 070

910

1 060

1 880

4 660

7 630

9 040

6 580

4 070

2 760

1 690

[Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều, Lê Thông – Đỗ Thanh Bình
(đồng Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]

Đoạn văn 4

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 – 2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Tiêu chí

2015

2018

2019

2020

Trị giá xuất khẩu

11 432,0

16 704,0

18 110,0

16 806,0

Trị giá nhập khẩu

16 844,0

19 355,0

18 607,0

17 947,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)

Đoạn văn 5

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại Nam Định

(Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

18,1

15,1

22,5

23,9

26,4

30,4

29,9

29,0

28,1

24,8

24,9

17,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 6

Cho bảng số liệu:

Sổ lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch
của khu vực Đông Nam Á năm 2005 và năm 2019

Năm

Tiêu chí

2005

2019

Số lượt khách (triệu người)

49,3

138,5

Doanh thu du lịch (tỉ USD)

33,8

147,6

(Nguồn: WB năm 2022)

Đoạn văn 7

Cho bảng số liệu:

Khối lượng hàng hoá vận chuyển của cả nước và ngành vận tải đường bộ năm 2010 và năm 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2020

Tổng số

800 886,0

1 621 536,0

Trong đó: Đường bộ

587 014,2

1 282 119,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)

Đoạn văn 8

Cho bảng số liệu:

Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và năm 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2020

Diện tích gieo trồng (triệu ha)

7,5

7,2

Sản lượng (triệu tấn)

40,0

43,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)

4.6

336 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%