(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
1120 người thi tuần này 4.6 12.3 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. vận chuyển.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân có xu hướng giảm.
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm số lượng lớn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. thành phần.
B. lãnh thổ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Tạo ra các tổ hợp công nghiệp quy mô lớn, hiệu quả cao ở các địa bàn trọng điểm.
B. Hình thức tổ chức điểm công nghiệp được chú trọng hình thành và phát triển.
C. Phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Là ngành công nghiệp mới được phát triển và có nguồn năng lượng phong phú để sản xuất.
B. Đã xây dựng được mạng lưới điện quốc gia để khắc phục tình trạng mất cân đối điện giữa các vùng.
C. Các nhà máy thuỷ điện đóng vai trò quan trọng và chủ yếu trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. đa dạng hoá các mặt hàng để đáp ứng nhu cầu người dân.
B. thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
C. phát triển các mạng lưới siêu thị và trung tâm thương mại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
B. tạo nguồn nguyên liệu vững chắc cho ngành công nghiệp.
C. tạo ra các sản phẩm chủ lực và phát triển du lịch nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. khí hậu có mùa đông lạnh và phân hoá rõ rệt theo đại cao.
B. có các cao nguyên xếp tầng với bề mặt khá bằng phẳng.
C. có trữ lượng than lớn nhất cả nước với dây chuyền sản xuất hiện đại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lợi thế nổi bật là phát triển các loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt.
B. Cao su và điều là những sản phẩm cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng.
C. Là vùng có nhiều thế mạnh để trồng cây công nghiệp lâu năm với quy mô lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhiều vũng vịnh kín gió.
B. Nhiều vùng cửa sông rộng lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhiều thiên tai xảy ra.
B. Khí hậu thay đổi thất thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Mùa đông có nền nhiệt thấp.
B. Mùa khô kéo dài sâu sắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Không có ranh giới cụ thể và cố định theo thời gian.
B. Gồm nhiều tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn lao động phổ thông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chỉ tập trung phát triển các ngành dựa vào lợi thế tự nhiên.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
C. Phát triển các ngành công nghệ mới, sử dụng công nghệ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
91,7 |
157,9 |
244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) |
|||
– Thuỷ điện |
38,0 |
34,2 |
30,6 |
– Nhiệt điện |
56,0 |
63,8 |
56,2 |
– Các nguồn điện khác |
6,0 |
2,0 |
13,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022,
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
18,2 |
21,1 |
24,3 |
26,8 |
29,4 |
30,6 |
30,0 |
30,5 |
27,2 |
25,2 |
22,8 |
20,4 |
Lượng mưa (mm) |
190,3 |
361,1 |
112,4 |
68,6 |
1,7 |
32,0 |
27,0 |
52,6 |
535,6 |
1438,3 |
825,9 |
490,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
(Đơn vị: m3/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng nước |
1 270 |
1 070 |
910 |
1 060 |
1 880 |
4 660 |
7 630 |
9 040 |
6 580 |
4 070 |
2 760 |
1 690 |
[Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều, Lê Thông – Đỗ Thanh Bình
(đồng Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 – 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
11 432,0 |
16 704,0 |
18 110,0 |
16 806,0 |
Trị giá nhập khẩu |
16 844,0 |
19 355,0 |
18 607,0 |
17 947,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 5
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại Nam Định
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
18,1 |
15,1 |
22,5 |
23,9 |
26,4 |
30,4 |
29,9 |
29,0 |
28,1 |
24,8 |
24,9 |
17,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 6
Cho bảng số liệu:
Sổ lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch
của khu vực Đông Nam Á năm 2005 và năm 2019
Năm Tiêu chí |
2005 |
2019 |
Số lượt khách (triệu người) |
49,3 |
138,5 |
Doanh thu du lịch (tỉ USD) |
33,8 |
147,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 7
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá vận chuyển của cả nước và ngành vận tải đường bộ năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2020 |
Tổng số |
800 886,0 |
1 621 536,0 |
Trong đó: Đường bộ |
587 014,2 |
1 282 119,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 8
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và năm 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2020 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) |
7,5 |
7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) |
40,0 |
43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.