(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

119 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sự đối lập giữa mùa mưa và mùa khô ở vùng Tây Nguyên và dải đồng bằng ven biển miền Trung là do

Xem đáp án

Câu 2:

Một trong các nguyên nhân dẫn tới mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta là do 

Xem đáp án

Câu 3:

Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu kinh tế của nước ta là do

Xem đáp án

Câu 4:

Nước ta đang tập trung phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, lúa gạo chất lượng cao vì

Xem đáp án

Câu 5:

Diện tích gieo trồng lúa của nước ta giảm là do

Xem đáp án

Câu 6:

Tổng diện tích rừng của nước ta tăng lên là do

Xem đáp án

Câu 7:

Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng trang trại nhiều nhất năm 2021? 

Xem đáp án

Câu 8:

Lúa gạo, cà phê, cao su, dừa, mía,... được trồng nhiều ở khu vực Đông Nam Á do có

Xem đáp án

Câu 9:

Trong công nghiệp của nước ta, khu vực kinh tế Nhà nước quản lí các ngành

Xem đáp án

Câu 10:

Vùng nào sau đây ở nước ta đang đứng đầu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021?

Xem đáp án

Câu 11:

Sự hình thành và phát triển của đường dây tải điện 500 kV Bắc – Nam đã góp phần

Xem đáp án

Câu 12:

Ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay phát triển dựa vào

Xem đáp án

Câu 13:

Đường Hồ Chí Minh là tuyến đường huyết mạch có ý nghĩa rất lớn trong việc

Xem đáp án

Câu 14:

Các cảng biển của nước ta có vai trò quan trọng trong việc

Xem đáp án

Câu 15:

Một trong các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 16:

Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc thành phố, tỉnh nào sau đây của nước ta?

Xem đáp án

Câu 17:

Việc phát triển thuỷ điện ở vùng Tây Nguyên cần phải lưu ý tới vấn đề nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 18:

Các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta đều có đặc điểm chung là

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Cho hình sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.:

Độ dài ngày đêm ở các vĩ độ vào ngày 22-6 và ngày 22-12

Đoạn văn 2

Cho thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:

Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo đảm an ninh quốc phòng nước ta. Việc bảo vệ chủ quyền biển, đảo là trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi người dân Việt Nam. Cần kiên trì nguyên tắc giải quyết tranh chấp bất đồng ở Biển Đông bằng biện pháp hoà bình, trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và lợi ích chính đáng của các quốc gia, tuân thủ luật pháp quốc tế, trong đó có Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982.

Đoạn văn 3

Cho thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:

Hiện nay, số dân trên thế giới vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới đạt 7,89 tỉ người, tỉ lệ gia tăng dân số là 0,9 %. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số trên thế giới, trong đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các nhóm nước.

Đoạn văn 4

Cho bảng số liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Trị giá xuất khẩu

72,2

162,0

282,6

336,1

Trị giá nhập khẩu

84,8

165,7

262,8

332,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)

Đoạn văn 5

Cho bảng số liệu:

Lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) năm 2022

(Đơn vị: mm)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

95,6

70,8

128,3

381,0

157,3

33,8

61,3

157,5

448,8

1366,5

226,4

786,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

4.6

318 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%