(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

106 người thi tuần này 4.6 592 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về lãnh hải nước ta? 

Xem đáp án

Câu 2:

Hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? 

Xem đáp án

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây đúng với những thay đổi về cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 4:

Thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay do nguyên nhân nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 5:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ở nước ta phân bố tập trung ven các đô thị lớn? 

Xem đáp án

Câu 6:

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 7:

Vùng KTTĐ nào sau đây gồm nhiều tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nhất? 

Xem đáp án

Câu 8:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tác động của Biển Đông đến khí hậu nước ta? 

Xem đáp án

Câu 9:

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên sự khác biệt về địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?

Xem đáp án

Câu 10:

Trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng chủ yếu là do 

Xem đáp án

Câu 11:

Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Câu 12:

Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở ĐBSCL là 

Xem đáp án

Câu 13:

Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của 

Xem đáp án

Câu 14:

Quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 15:

Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở TD&MNBB là 

Xem đáp án

Câu 16:

Định hướng quan trọng đối với việc phát triển công nghiệp ở ĐBSH là 

Xem đáp án

Câu 17:

Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Câu 18:

Đông Nam Bộ là vùng có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu là do

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Trên bản đồ toàn cầu rộng lớn, từ vài chục năm nay, thế giới ngày càng chú ý đến một dải đất có diện tích vừa phải nằm ở rìa đông nam lục địa châu Á, nhô ra như một lưỡi kiếm trên Biển Đông và Thái Bình Dương.

Tất nhiên, lãnh thổ này đã tồn tại từ lâu như một đơn vị địa lí tự nhiên. Nhiều bộ phận núi non ở đây có tuổi cũng già gần bằng tuổi vỏ quả đất,...”

(Nguồn: Lê Bá Thảo, Thiên nhiên Việt Nam, NXB Giáo dục, 2008, tr.5)

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 1960 – 2021

Năm

Tiêu chí

1960

1979

1999

2009

2014

2021

Số dân (triệu người)

30,2

52,5

76,3

86,0

90,7

98,5

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

3,93

2,53

1,43

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở; Niên giám thống kê năm 2022)

Đoạn văn 3

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý IV và cả năm 2023 do Tổng cục Thống kê công bố sáng 29/12 nhận định: “ hoạt động du lịch năm 2023 diễn ra sôi động”. Tính chung cả năm 2023, khách quốc tế đến nước ta đạt 12,6 triệu lượt người, gấp 3,4 lần năm 2022, vượt xa mục tiêu 8 triệu khách. Tuy vậy, Tổng cục Thống kê đánh giá, số lượng này mới chỉ bằng 70 % năm 2019 – năm chưa xảy ra dịch COVID-19.”

(Nguồn: Báo Nhân dân, ngày 29/12/2023)

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021

Vùng

Năng suất (tạ/ha)

TD&MNBB

51,7

DBSH

62,0

BTB&DHNTB

60,1

Tây Nguyên

58,6

Đông Nam Bộ

54,5

ĐBSCL

62,4

Cả nước

60,6

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

4.6

118 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%