(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 7)

32 người thi tuần này 4.6 317 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nước ta nằm ở 

Xem đáp án

Câu 2:

Vùng ít chịu ảnh hưởng của bão nhất là

Xem đáp án

Câu 3:

Lao động nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 6:

Biện pháp chủ yếu để duy trì độ che phủ rừng cao ở Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Câu 7:

Vùng KTTĐ Bắc Bộ có 

Xem đáp án

Câu 8:

Vùng biển có khả năng khai thác năng lượng gió tốt nhất là 

Xem đáp án

Câu 9:

Thiên nhiên phân hoá đa dạng do tác động tổng hợp của các nhân tố 

Xem đáp án

Câu 10:

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển đánh bắt thuỷ sản nước ngọt là

Xem đáp án

Câu 11:

Hoạt động của ngành giao thông đường hàng không ở nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 12:

Dân cư ĐBSCL chủ động sống chung với lũ không phải do 

Xem đáp án

Câu 13:

Nhiệt độ trung bình năm và nhiệt độ tháng lạnh nhất giảm từ Nam ra Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 14:

Các đô thị của nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 15:

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển thuỷ điện ở vùng TTD&MNBB? 

Xem đáp án

Câu 16:

Các ngành dịch vụ ở ĐBSH phát triển nhanh mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 17:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho vận tải đường biển ở DHNTB phát triển nhanh trong thời gian gần đây là 

Xem đáp án

Câu 18:

Đông Nam Bộ là vùng có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu là do 

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Ở Việt Nam, số ngày mưa nhiễu và lượng mưa lớn, nhất là ở những vùng núi đón gió. Lượng mưa trung bình năm trong khoảng 1 500 – 2 000 mm, trừ nơi khuất gió có thể giảm xuống dưới 1.000 mm. Tinh chất ẩm còn được thể hiện ở cân bằng mưa – bốc hơi.”

(Theo: Vũ Tự Lập, Địa lí tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, 2012, tr.116)

Đoạn văn 2

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2000 – 2021 (Đơn vị: triệu người)

Năm

2000

2010

2015

2021

Lực lượng lao động

37,6

50,4

54,3

50,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam các năm 2001, 2011, 2016, 2022)

Đoạn văn 3

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, năm 2023 là năm thực hiện đổi mới tư duy và mô hình tăng trưởng trong nông nghiệp. Nông nghiệp tiếp tục khẳng định vị thế quan trọng và là trụ đỡ của nền kinh tế, bảo đảm vững chắc an ninh lương thực, các cân đối lớn của nền kinh tế và góp phần ổn định kinh tế vĩ mô. Ngành đã tổ chức thành công nhiều sự kiện lớn mang tầm quốc gia, quốc tế, trong đó có festival quốc tế ngành hàng lúa gạo,...; qua đó giúp quảng bá hình ảnh, thương hiệu nông – lâm – thuỷ sản trong nước, khu vực và quốc tế, thúc đẩy tiêu thụ nông sản.”

(Nguồn: Báo điện tử Chính phủ, ngày 03/01/2024)

Đoạn văn 4

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

CƠ CẤU GRDP CẢ NƯỚC VÀ VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2021 (Đơn vị: %)

Vùng

Tiêu chí

Cả nước

Đông Nam Bộ

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

12,6

4,7

Công nghiệp, xây dựng

37,5

42,6

Dịch vụ

41,2

42,2

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

8,7

10,5

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

4.6

63 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%