(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
671 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Text 1:
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:
Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Vũng Tàu
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (°C) |
25,5 |
25,6 |
27,6 |
29,0 |
29,5 |
29,2 |
28,3 |
28,9 |
28,2 |
27,9 |
27,9 |
26,7 |
Lượng mưa (mm) |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
150,9 |
194,4 |
129,0 |
239,1 |
92,3 |
193,0 |
269,5 |
130,2 |
0,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
Text 2:
Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng và là một phần của hệ thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.
Text 3:
Số lượng một số vật nuôi của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vật nuôi |
2010 |
2015 |
2021 |
Trâu |
2,9 |
2,6 |
2,3 |
Bò |
5,9 |
5,7 |
6,4 |
Lợn |
27,3 |
28,9 |
23,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Text 4:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Tiêu chí |
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
114,4 |
444,5 |
391,4 |
381,7 |
Trị giá nhập khẩu |
62,5 |
322,4 |
281,6 |
304,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Text 5:
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô phân theo khu vực thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2020
(Đơn vị: ‰)
Tiêu chí Khu vực |
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Thành thị |
15,9 |
5,0 |
Nông thôn |
16,6 |
6,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Text 6:
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại trạm khí tượng Cà Mau
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
27,1 |
27,9 |
28,0 |
28,7 |
28,6 |
28,7 |
27,9 |
27,8 |
27,4 |
27,4 |
27,7 |
26,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Text 7:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng nuôi trồng |
1986,6 |
2 471,3 |
3 320,8 |
3 410,5 |
Sản lượng khai thác |
1 012,5 |
1 232,1 |
1 513,4 |
1 508,1 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)
Text 8:
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trị giá xuất khẩu |
72,2 |
162,2 |
282,6 |
336,1 |
Trị giá nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Danh sách câu hỏi:
134 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%