(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

106 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo lục địa và đại dương?

Xem đáp án

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số của nước ta?

Xem đáp án

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 4:

Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây đúng với khu công nghệ cao ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 7:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 8:

Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới (ngân hàng, viễn thông,...) ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 9:

Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là

Xem đáp án

Câu 10:

Khi khai thác thế mạnh về khoáng sản, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phải đặc biệt chú ý tới vấn đề nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 11:

Một trong những thế mạnh về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án

Câu 12:

Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 13:

Trở ngại lớn đối với hoạt động sản xuất của người dân ở vùng Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 14:

Nhận định nào sau đây không đúng với việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 15:

Nhận định nào sau đây đúng với việc sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Xem đáp án

Câu 16:

Nhận định nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?

Xem đáp án

Câu 17:

Giải pháp nào sau đây không phải là để bảo vệ an ninh mạng?

Xem đáp án

Câu 18:

Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Đoạn văn 1

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Vũng Tàu

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (°C)

25,5

25,6

27,6

29,0

29,5

29,2

28,3

28,9

28,2

27,9

27,9

26,7

Lượng mưa (mm)

1,0

0,0

0,0

150,9

194,4

129,0

239,1

92,3

193,0

269,5

130,2

0,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)

Đoạn văn 2

Cho thông tin, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng và là một phần của hệ thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.

Đoạn văn 3

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Số lượng một số vật nuôi của nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

Vật nuôi

2010

2015

2021

Trâu

2,9

2,6

2,3

5,9

5,7

6,4

Lợn

27,3

28,9

23,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 4

Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sau trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:

Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Tiêu chí

2000

2010

2015

2020

Trị giá xuất khẩu

114,4

444,5

391,4

381,7

Trị giá nhập khẩu

62,5

322,4

281,6

304,6

(Nguồn: WB năm 2022)

Đoạn văn 5

Cho bảng số liệu:

Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô phân theo khu vực thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2020

(Đơn vị: ‰)

 Tiêu chí

Khu vực

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Thành thị

15,9

5,0

Nông thôn

16,6

6,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 6

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại trạm khí tượng Cà Mau

(Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

27,1

27,9

28,0

28,7

28,6

28,7

27,9

27,8

27,4

27,4

27,7

26,6

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Đoạn văn 7

Cho bảng số liệu:

Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Sản lượng nuôi trồng

1986,6

2 471,3

3 320,8

3 410,5

Sản lượng khai thác

1 012,5

1 232,1

1 513,4

1 508,1

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022)

Đoạn văn 8

Cho bảng số liệu:

Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Trị giá xuất khẩu

72,2

162,2

282,6

336,1

Trị giá nhập khẩu

84,8

165,7

262,8

332,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

4.6

201 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%