(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
1.4 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Sự đối lập giữa mùa mưa và mùa khô ở vùng Tây Nguyên và dải đồng bằng ven biển miền Trung là do
Sự đối lập giữa mùa mưa và mùa khô ở vùng Tây Nguyên và dải đồng bằng ven biển miền Trung là do
Câu 16:
Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc thành phố, tỉnh nào sau đây của nước ta?
Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc thành phố, tỉnh nào sau đây của nước ta?
Câu 23:
Khi ở Hà Nội (múi giờ số 7) đang là 15 giờ thì cùng lúc đó ở Mát-xcơ-va (múi giờ số 3) là mấy giờ?
Khi ở Hà Nội (múi giờ số 7) đang là 15 giờ thì cùng lúc đó ở Mát-xcơ-va (múi giờ số 3) là mấy giờ?
Đoạn văn 1
Cho hình sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.:
Độ dài ngày đêm ở các vĩ độ vào ngày 22-6 và ngày 22-12
Đoạn văn 2
Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo đảm an ninh quốc phòng nước ta. Việc bảo vệ chủ quyền biển, đảo là trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi người dân Việt Nam. Cần kiên trì nguyên tắc giải quyết tranh chấp bất đồng ở Biển Đông bằng biện pháp hoà bình, trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền và lợi ích chính đáng của các quốc gia, tuân thủ luật pháp quốc tế, trong đó có Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển 1982.
Đoạn văn 3
Hiện nay, số dân trên thế giới vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới đạt 7,89 tỉ người, tỉ lệ gia tăng dân số là 0,9 %. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số trên thế giới, trong đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các nhóm nước.
Câu 3:
c) Nếu tỉ lệ gia tăng dân số không thay đổi thì số dân của thế giới đạt 7,96 tỉ người năm 2022.
c) Nếu tỉ lệ gia tăng dân số không thay đổi thì số dân của thế giới đạt 7,96 tỉ người năm 2022.
Đoạn văn 4
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trị giá xuất khẩu |
72,2 |
162,0 |
282,6 |
336,1 |
Trị giá nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Đoạn văn 5
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) năm 2022
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa |
95,6 |
70,8 |
128,3 |
381,0 |
157,3 |
33,8 |
61,3 |
157,5 |
448,8 |
1366,5 |
226,4 |
786,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
282 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%