(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
1248 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Text 1:
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
91,7 |
157,9 |
244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) |
|||
– Thuỷ điện |
38,0 |
34,2 |
30,6 |
– Nhiệt điện |
56,0 |
63,8 |
56,2 |
– Các nguồn điện khác |
6,0 |
2,0 |
13,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022,
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
Text 2:
Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
18,2 |
21,1 |
24,3 |
26,8 |
29,4 |
30,6 |
30,0 |
30,5 |
27,2 |
25,2 |
22,8 |
20,4 |
Lượng mưa (mm) |
190,3 |
361,1 |
112,4 |
68,6 |
1,7 |
32,0 |
27,0 |
52,6 |
535,6 |
1438,3 |
825,9 |
490,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
Text 3:
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
(Đơn vị: m3/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng nước |
1 270 |
1 070 |
910 |
1 060 |
1 880 |
4 660 |
7 630 |
9 040 |
6 580 |
4 070 |
2 760 |
1 690 |
[Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều, Lê Thông – Đỗ Thanh Bình
(đồng Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]
Text 4:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 – 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
11 432,0 |
16 704,0 |
18 110,0 |
16 806,0 |
Trị giá nhập khẩu |
16 844,0 |
19 355,0 |
18 607,0 |
17 947,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Text 5:
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại Nam Định
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
18,1 |
15,1 |
22,5 |
23,9 |
26,4 |
30,4 |
29,9 |
29,0 |
28,1 |
24,8 |
24,9 |
17,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Text 6:
Cho bảng số liệu:
Sổ lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch
của khu vực Đông Nam Á năm 2005 và năm 2019
Năm Tiêu chí |
2005 |
2019 |
Số lượt khách (triệu người) |
49,3 |
138,5 |
Doanh thu du lịch (tỉ USD) |
33,8 |
147,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Text 7:
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá vận chuyển của cả nước và ngành vận tải đường bộ năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2020 |
Tổng số |
800 886,0 |
1 621 536,0 |
Trong đó: Đường bộ |
587 014,2 |
1 282 119,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Text 8:
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và năm 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2020 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) |
7,5 |
7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) |
40,0 |
43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Danh sách câu hỏi:
250 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%