(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 10:
Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Câu 13:
Điều kiện nào sau đây giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi trong việc xây dựng các cảng biển?
Điều kiện nào sau đây giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi trong việc xây dựng các cảng biển?
Đoạn văn 1
Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi câu a), b), c), d) sau đây:
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) |
91,7 |
157,9 |
244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) |
|||
– Thuỷ điện |
38,0 |
34,2 |
30,6 |
– Nhiệt điện |
56,0 |
63,8 |
56,2 |
– Các nguồn điện khác |
6,0 |
2,0 |
13,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022,
Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 2
Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
18,2 |
21,1 |
24,3 |
26,8 |
29,4 |
30,6 |
30,0 |
30,5 |
27,2 |
25,2 |
22,8 |
20,4 |
Lượng mưa (mm) |
190,3 |
361,1 |
112,4 |
68,6 |
1,7 |
32,0 |
27,0 |
52,6 |
535,6 |
1438,3 |
825,9 |
490,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
Đoạn văn 3
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
(Đơn vị: m3/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng nước |
1 270 |
1 070 |
910 |
1 060 |
1 880 |
4 660 |
7 630 |
9 040 |
6 580 |
4 070 |
2 760 |
1 690 |
[Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều, Lê Thông – Đỗ Thanh Bình
(đồng Tổng Chủ biên), NXB Đại học Sư phạm]
Đoạn văn 4
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 – 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Tiêu chí |
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Trị giá xuất khẩu |
11 432,0 |
16 704,0 |
18 110,0 |
16 806,0 |
Trị giá nhập khẩu |
16 844,0 |
19 355,0 |
18 607,0 |
17 947,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Đoạn văn 5
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại Nam Định
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ |
18,1 |
15,1 |
22,5 |
23,9 |
26,4 |
30,4 |
29,9 |
29,0 |
28,1 |
24,8 |
24,9 |
17,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Đoạn văn 6
Cho bảng số liệu:
Sổ lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch
của khu vực Đông Nam Á năm 2005 và năm 2019
Năm Tiêu chí |
2005 |
2019 |
Số lượt khách (triệu người) |
49,3 |
138,5 |
Doanh thu du lịch (tỉ USD) |
33,8 |
147,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Đoạn văn 7
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá vận chuyển của cả nước và ngành vận tải đường bộ năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2020 |
Tổng số |
800 886,0 |
1 621 536,0 |
Trong đó: Đường bộ |
587 014,2 |
1 282 119,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Đoạn văn 8
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và năm 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2020 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) |
7,5 |
7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) |
40,0 |
43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
523 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%