Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5504 lượt thi câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là:
A. nitrobenzen
B. brombenzen
C. aminobenzen
D. o-đibrombenzen
Ankylbenzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là:
A. n-propylbenzen
B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 2:
Cho phản ứng:
X →trung hop 1,3,5-trimetylbenzen.
Chất X là:
A. axetilen
B. metylaxetilen
C. etylaxetilen
D. đimetylaxetilen
Câu 3:
Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây?
A. dd Br2
B. khí H2, Ni, t°
C. dd KMnO4
D. dd NaOH.
Câu 4:
Cho phản ứng X + 4H2 →Ni,to,p etylxiclohexan.
A. C6H5CH2CH3
B. C6H5CH3
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
Câu 5:
Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen?
A. tam hợp axetilen
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan.
D. tam hợp etilen
Câu 6:
Phản ứng nào không điều chế được Toluen?
A. C6H6 + CH3Cl
B. Khử H2, đóng vòng benzen
C. Khử H2 metylxiclohexan
D. tam hợp propin
Câu 7:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống...trong câu sau: Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành .......
A. Mạch thẳng
B. Vòng 6 cạnh, phẳng
C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng
D. Mạch có nhánh
Câu 8:
Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực
Câu 9:
Chất làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím là
A. Benzen
B. Toluen
C. Cumen
D. Stiren
Câu 10:
Bằng phản ứng nào chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon no?
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng nitro hóa.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t°).
D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt
Câu 11:
Sản phẩm đinitrobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khí cho nitrobenzene tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc?
A. o- đinitrobenzen
B. m-đinitrobenzen
C. p-đinitrobenzen
D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen
Câu 12:
Sản phẩm điclobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobenzen tác dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác?
A. o- điclobenzen
B. m-điclobenzen
C. p-điclobenzen
D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen
Câu 13:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon không no?
A. Phản ứng với hiđro
B. Phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng
D. Cả A và C
Câu 14:
Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 600°C?
A. 1,2,3-trimetylxiclohexan
B. 1,2,4-trimetylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen
D. 1,3,5-trimetylbenzen
Câu 15:
Cho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5). Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16:
Câu nào đúng nhất trong các câu sau khi nói về benzen?
A. Benzen là một hiđrocacbon.
B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon không no.
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
Câu 17:
Điều nào sau đây sai khi nói về Toluen?
A. Là một hiđrocacbon thơm
B. Có mùi thơm nhẹ
C. Là đồng phân của benzen
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ
Câu 18:
Câu nào sau đây sai khi nói về benzen?
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 120°.
D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
Câu 19:
Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào?
A. Dễ tham gia phản ứng thế.
B. Khó tham gia phản ứng cộng
C. Bền vững với chất oxi hóa.
D. Tất cả các lí do trên đều đúng.
Câu 20:
Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ?
A. Có khí thoát ra
B. Dung dịch tách thành 2 lớp
C. Xuất hiện kết tủa
D. Dung dịch đồng nhất.
Câu 21:
Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ?
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 22:
Số đồng phân thơm của chất có CTPT C8H10 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23:
Benzen có thể điều chế bằng cách nào ?
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc đầu mỏ.
B. Điều chế từ ankan.
C. Điều chế từ xicloankan.
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 24:
Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren?
A. Dung dịch phenolphthalein
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2
Câu 25:
Cho các mệnh đề về stiren:
(1) Stiren là đồng đẳng với benzen.
(2) Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4.
(3) Stiren còn có tên gọi khác là vinylbenzen.
(4) Stiren vừa có tính không no, vừa có tính thơm.
(5) Stiren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26:
Xác định sản phẩm của phản ứng sau:
C6H6 + 3Cl2 →askt
A. C6H5Cl
B. C6H4Cl2
C. C6H3Cl3
D. C6H6Cl6
Câu 27:
Một hiđrocacbon thơm X có thành phần %C trong phân tử là 90,57%. CTPT của X là:
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
Câu 28:
Oxi hóa hết 2,3 gam toluen bằng dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượng benzoic tạo thành là:
A. 3,5 gam
B. 5,03 gam
C. 5,3 gam
D. 3,05 gam
Câu 29:
Cho các nhận định sau về polistiren:
(1) Là chất nhựa nhiệt dẻo, trong suốt.
(2) Dùng chế tạo đồ dùng gia đình.
(3) Dùng chế tạo các dụng cụ văn phòng.
(4) Là một hiđrocacbon thơm.
Số câu đúng là:
Câu 30:
Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ?
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
Câu 31:
Nguyên tố có hàm lượng lớn nhất trong đầu mỏ là:
A. C
B. H
C. S
D. O
Câu 32:
Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là
A. Chưng cất dưới áp suất thường.
B. Chưng cất dưới áp suất cao.
C. Chưng cất dưới áp suất thấp.
D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
Câu 33:
Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là:
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 2 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Câu 34:
Phương pháp để tăng chỉ số octan là:
A. Rifominh.
B. Crackinh
C. Chưng cất dưới áp suất cao.
D. Chưng cất dưới áp suất thấp.
Câu 35:
Thành phần chủ yếu của khí lò cốc:
A. H2 và CO
B. H2 và CH4
C. H2 và CO2
D. H2 và C2H6
Câu 36:
Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?
A. HNO3 đ/H2SO4 đ
B. HNO2 đ/H2SO4 đ
C. HNO3 loãng/H2SO4 đ
D. HNO3 đ
Câu 37:
Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:
A. C6H5COOH
B. C6H5CH2COOH
C. C6H5COOK
D. CO2
Câu 38:
Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) dùng xúc tác nào sau đây?
A. AlCl3 đặc
B. H2SO4 đ
C. HCl
D. Ni
Câu 39:
Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. H2
B. CH4
C. C2H6
D. CO
1101 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com