30 câu Trắc nghiệm Toán 7 CTST Bài tập cuối chương 1 có đáp án

1296 lượt thi câu hỏi 30 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Số hữu tỉ \[\frac{3}{4}\] được biểu diễn bởi:

Xem đáp án

Câu 3:

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; \[\frac{{ - 7}}{9}\] lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 5:

Sắp xếp các số hữu tỉ \[\frac{{ - 1}}{4};\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5};\,\,0\] theo thứ tự tăng dần?

Xem đáp án

Câu 7:

Kết quả của phép tính: \[\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = ?\]

Xem đáp án

Câu 8:

Giá trị x thỏa mãn: x + \[\frac{3}{{16}} = - \frac{5}{{24}}\] là:

Xem đáp án

Câu 10:

Kết quả của phép tính: \[\frac{{ - 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = ?\]

Xem đáp án

Câu 11:

Kết quả phép tính: \[\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\] là :

Xem đáp án

Câu 12:

Giá trị x thỏa mãn \[x:\left( {\frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}} \right) = 1\] là:

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hai số hữu tỉ x = \[\frac{a}{m}\] ; y = \[\frac{b}{m}\] (với a, b, m \[ \in \mathbb{Z}\], m ≠ 0). Vậy x + y = ?

Xem đáp án

Câu 15:

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 16:

Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?

Xem đáp án

Câu 18:

Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là:

Xem đáp án

Câu 19:

Kết quả phép tính: \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\]=?

Xem đáp án

Câu 22:

 Kết quả thực hiện phép tính 5 . 519 có giá trị là:

Xem đáp án

Câu 25:

Tổng phân số sau \[\frac{1}{{1\,.\,2}} + \frac{1}{{2\,.\,3}} + \frac{1}{{3\,.\,4}} + \ldots + \frac{1}{{2003\,.\,2004}}\] là:

Xem đáp án

Câu 26:

Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 27:

Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức \(\frac{1}{2} - x = \frac{1}{2}\) là:

Xem đáp án

4.6

259 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%