Bài tập Di truyền quần thể - Sinh học 12 có đáp án (P3)
21 người thi tuần này 4.6 6.1 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án A.
Tỉ lệ của giao tử có thể là:
100% cả 4 trứng đều tạo ra giao tử
3 trứng tạo giao tử
2 trứng
1 trứng
0 trứng
Vậy các phương án đúng là: (1) (2) (4) (5) (7).
Câu 2
Để xác định vị trí của gen nằm trong tế bào của sinh vật nhân thực, người ta tiến hành phép lai thuận nghịch.
Vị trí gen trong tế bào |
Kết quả phép lại thuận nghịch |
1. Gen nằm trong tế bào chất |
(a) Kết quả phép lai thuận giống phép lai nghịch, tính trạng biểu hiện đều ở 2 giới |
2. Gen nằm trong nhân trên nhiễm sắc thể thường |
(b) Kết quả phép lại thuận khác phép lai nghịch, tính trạng biểu hiện không đều ở 2 giới |
3. Gen nằm trong nhân trên nhiễm sắc thể giới tính |
(c) Kết quả phép lại thuận khác phép lai nghịch, tính trạng biểu hiện đều ở 2 giới, con luôn có kiểu hình giống mẹ |
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án đúng là:
A. 1-(a), 2-(c), 3-(b)
B. 1-(a), 2-(b), 3-(c)
C. 1 -(c), 2-(a), 3-(b)
D. 1-(c), 2-(b), 3-(a)
Lời giải
Đáp án C.
Tổ hợp ghép đúng là: 1c, 2a, 3b
Lời giải
Đáp án A.
P: A-
F1: 950A- trên 10000 hạt
g F1: 0,95A- : 0,05aa
Tự thụ g ở P, Aa = 0,05 × 4 = 0,2
gP: 0,8AA : 0,2Aa
g F1: 0,85AA : 0,1Aa : 0,05aa
F1 (trưởng thành):
Lấy 1 hạt đời F2 , xác suất hạt này mọc được trên đất có kim loại nặng là: 37/38
Lời giải
Đáp án A.
Pt/c: trắng x đỏ
F1: 100% đỏ
F1 tự thụ
F2: 9 đỏ : 6 vàng : 1trắng
g Tính trạng do 2 gen không alen Aa, Bb tương tác bổ sung qui định
A-B- = đỏ
A-bb = aaB- = vàng
aabb = trắng
F2’ (trắng + vàng):
1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
F2’× F2’, giao tử : Ab = 2/7 ;aB = 2/7; ab = 3/7
F3: A-B- = 2/7 × 27 × 2 = 8/49
Lời giải
Đáp án B.
Số KH tạo ra < Số KH PLĐL g liên kết hoàn toàn.
- Quy ước gen:
+ Tính trạng màu sắc lông: A-B- + A-bb: lông xám; aaB-: lông đen; aabb: lông trắng
+ Ở phép lai: F1 chân cao × (I) chân cao g F2: xuất hiện chân thấpg D: chân cao; d- chân thấp.
Tìm thành phần gen của con F1 : vì Pt/c tương phản các cặp geng F1: lông xám, chân caog F1 dị hợp 3 cặp gen: AaBb, Dd
- Tìm thành phần gen của con (I):
+ F1: xám × (I) xámg F2: xám: đen: trắng
+ F1: cao × (I) cao
g F2: cao/thấp= 3:1g F1: Dd × (I) Dd
- Tìm quy luật di truyền:
F1: AaBb, Dd × (I) Aabb, Dd cho tối đa 3 × 2=6 loại kiểu hình, nhưng ở F2 chỉ có 4 loại kiểu hình g liên kết gen hoàn toàn.
- Nếu cặp Bb và DD cùng trên 1 NST thì tỉ lệ cơ thể trắng, cao ở F2,
g loại g cặp Aa và Dd cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
- Tìm kiểu gen của cơ thể F1 và cơ thể (I):
+ Cơ thể trắng, cao ở F2 : bb(aaD-) có thể là:
+ Nếu ở F2, có thể trắng, cao có cả kiểu gen
thì khi giao phối tự do ở F3 sẽ xuất hiện 2 loại kiểu hình bb(aaD-) và bb(aadd) gloại
+ Vật ở F2, có thể trắng cao chỉ có cơ thể F1 và cơ thể (I) đều dị hợp lệch.
(1) đúng: để tạo F1 : thì P có thể là:
4 phép lai.
(2) Sai: Cặp Dd cùng trên 1 NST với cặp Aa.
(3) Sai: Kiểu gen F1 là
(4) Sai: Kiểu gen cơ thể (I) là
(5) đúng:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng.
B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình.
C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen.
D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong một kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 4/9
B. 4/27
C. 2/27
D. 2/9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại
C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra
D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 75 cây
B. 50 cây
C. 35 cây
D. 25 cây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1 đỏ thẫm : 2 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm : 1 đỏ tươi : 1 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
C. 2 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
D. 1 hồng : 2 hồng nhạt : 1 trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. c, d, e, g, h
B. a, d, e, f, g
C. b, c, d, f, h
D. a, b, c, e, f
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tỉ lệ lông hung thu được là .
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là .
C. Tỉ lệ con đực lông hung là.
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân.
B. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
D. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Trên mỗi cây F1 có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh.
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh.
C. Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh.
D. Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. F2 số cá thể mang toàn tính trạng lặn chiếm 5%.
B. F2 trong những cơ thể mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3.
C. F2 số cá thể mang một tính trạng lặn chiếm 47%.
D. F2 thu được 40 kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn quy định.
B. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn quy định.
C. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội quy định.
D. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội quy định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1 đỏ, dài : 2 vàng dài : 1 vàng tròn
B. 1 đỏ, dài : 2 đỏ, tròn : 1 vàng tròn
C. 1 đỏ, tròn : 2 vàng, dài : 1 đỏ, dài
D. 1 đỏ, dài : 2 vàng tròn : 1 vàng dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 15/81
B. 1/256
C. 15/256
D. 1/81
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử.
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
C. Xác định tính trang nào là trội, tính trạng nào là lặn.
D. Xác định các cá thể thuần chủng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. AaBbDd x aabbdd
B. AaBbDd x AaBbdd
C. aaBbDd x AaBbdd
D. AabbDD x AaBbdd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
B. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Do gen chỉ phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y.
B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ.
C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ.
D. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16.
B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen.
C. Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81.
D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
Màu hoa của một loài thực vật có 3 loại là hoa đỏ, hoa vàng và hoa trắng. Để xác định quy luật di truyền của tính trạng màu hoa người ta đã tiến hành 3 phép lai thu được kết quả như sau:
Kiểu hình của bố mẹ |
Kiểu hình của đời con |
Hoa đỏ x Hoa trắng |
25% hoa đỏ; 50% hoa vàng; 25% hoa trắng |
Hoa đỏ x Hoa đỏ |
56,25% hoa đỏ; 37,5% hoa vàng; 6,25% hoa trắng |
Hoa vàng x Hoa trắng |
25% hoa trắng; 75% hoa vàng |
Tính trạng màu hoa của loài thực vật này di truyền theo quy luật
A. Trội không hoàn toàn.
B. Tương tác át chế.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Bb (Ad//aD), f = 18,5%.
B. Aa (Bd//bD), f = 37%.
C. Aa (BD//bd), f = 18,5%.
D. Aa (Bd//bD), f = 18,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 7,22% và 19,29%
B. 7,22% và 20,25%
C. 7,94% và 19,29%
D. 7,94% và 21,09%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.