Bài tập Di truyền quần thể - Sinh học 12 có đáp án (P1)
45 người thi tuần này 4.6 6.1 K lượt thi 55 câu hỏi 70 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3
C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7
Lời giải
Đáp án D
Quần thể có cấu trúc di truyền là:
0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa
Tần số alen A = 0,09 + 0,42/2 = 0,3
Tần số alen A = 1 - 0,3 = 0,7
Lời giải
Đáp án C
- Gọi tần số alen A, a, a1 lần lượt là x, y, z.
Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền nên có cấu trúc dạng:
- Con trắng Tần số alen
Con xám
Xét các phát biểu của đề bài, ta có:
I. Số con đen có kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể (AA) = = 0,25.
Số con đen của quần thể = 0,75.
Vậy tỉ lệ số con đen có kiểu gen đồng hợp trên tổng số con thân đen của quần thể là: 0,25/0,75 = 1/3 (I) sai.
II. Số con đen dị hợp
(Aa + Aa1) = 2. 0,5. 0,4 + 2. 0,5. 0,1 = 0,5
Số con trắng = 0,01
Vậy tổng số con đen dị hợp và số con trắng = 0,51(II) sai.
III. Các con đen của quần thể gồm:
0,25 AA + 0,4 Aa + 0,1 Aa1 = 0,75
Chia lại tỉ lệ ta có:
1/3 AA + 8/15 Aa + 2/15 Aa1 = 1.
Tần số alen:
A = 2/3; a = 4/15; a1 = 1/15
Vậy tỉ lệ con xám thuần chủng ở đời sau là: 4/15. 4/15 = 16/225(III) sai.
IV. Các con thân xám của quần thể gồm: 0,16 aa + 0,08 aa1 = 0,24.
Chia lại tỉ lệ, ta có: 2/3aa + 1/3 aa1 = 1.
Tần số alen là: a = 5/6; a1 = 1/6.
Cho ngẫu phối:
(5/6a : 1/6a1) (5/6a : 1/6a1) = 35/36a - : 1/36 a1a1.
(IV) đúng.
Vậy chỉ có nhận định (IV) đúng.
Câu 3
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
C. 0,48AA : 0,16Aa : 0,36aa
D. 0,36AA : 0,16Aa : 048aa
Lời giải
Đáp án A
A= 0,4; a=0,6. sau 1 thế hệ ngẫu phối quần thể đạt trạng thái cân bằng: AA=0,16; Aa=0,48 aa=0,36
Lời giải
Đáp án C
Quần thể ban đầu có:
14,25%A-B-: 4,75%A-bb: 60,75%aaB-: 20,25%aabb
hay (19%A- : 81%aa) (75%B-: 25%bb)
→ Tần số tương đối:
(0,1A : 0,9a) (0,5B : 0,5b)
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) đúng. Kiểu gen bb chiếm tỉ lệ:
0,5^2 = 0,25 = 1/4.
(2) đúng. Dài đỏ = 60,75%aaB-
hay 20,25%aaBB : 40,5%aaBb
hay (1/3 aaBB : 2/3 aaBb)
hay (1/3 BB : 2/3 Bb).100%aa
tương ứng (2/3 B : 1/3b).100%a
Thế hệ sau: (8/9 B- : 1/9 bb) . 100%aa → Kiểu hình dài đỏ aaB- = 8/9.1 = 8/9.
(3) đúng. Hạt đỏ ở quần thể cân bằng di truyền có tỉ lệ:
0,5^2 BB: 2.0,5.0,5 Bb
hay 0,25BB : 0,5Bb
→ 1/3BB : 2/3Bb
→ Hạt đỏ dị hợp có kiểu gen Bb chiếm tỉ lệ 2/3.
(4) sai vì tần số của A, a trong quần thể lần lượt là 0,1 và 0,9 chứ không phải 0,9 và 0,1.
→ Các phát biểu 1, 2, 3 đúng
Lời giải
Đáp án C
Quần thể đạt trạng thái cân bằng
p2 HH + 2p.q Hh + q2hh =1
Trong tổng số người bị bệnh hói đầu, tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp là 0,1
=> p2/p2+pq = 0,1
=> p = 1/9q
=> Tần số alen pH = 0,1, tần số alen qh = 0,9
Vậy cấu trúc di truyền của quần thể trên là : 0,01HH; 0,18Hh; 0,81hh
I. Sai: Kiểu gen đồng hợp trong quần thể là: 0,01+0,81 = 0,82
II. Sai: Tỉ lệ người nam mắc bệnh: p2/2+pq=0,095
Tỉ lệ người nữ mắc bệnh: p2/2= 0,005 => nam mắc bệnh hói đầu cao gấp 0,095/0,005 = 19 lần tỉ lệ người nữ bị hói đầu
III. Đúng. Khi xét chung cả hai giới. Tỉ lệ người nữ mắc bệnh: p2/2 = 0,005 = 5%. Khi xét riêng từng giới thì tỉ lệ nữ bị hói đầu là 10%.
IV. Đúng. Tỉ lệ đàn ông bị hói đầu là: 10/19HH : 9/19Hh. Tỷ lệ người phụ nữ không bị hói đầu là: 1/11Hh : 10/11hh. Xác xuất sinh con có mang gen H là: 119/209.
Vậy xác xuất sinh con trai có mang gen H là: 119/418
Câu 6
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
B. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1
C. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1
D. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1
B. 0,3 AA + 0,7 aa = 1
C. 0,15 AA + 0,3 Aa + 0,55 aa =1
D. 0,2 AA + 0,2 Aa + 0,6 aa = 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,5A và 0,5a
B. 0,4A và 0,6a
C. 0,6A và 0,4a
D. 0,2A và 0,8a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
C. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa
B. 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa
C. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 0,60AA+0,20Aa+0,20aa=1
B. 0,42AA+0,49Aa+0,09aa=1
C. 0,49AA+0,42Aa+0,09aa=1
D. 0,50AA+0,40Aa+0,10aa=1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. A: a = 0,36: 0,64
B. A: a = 0,64: 0,36
C. A: a = 0,6: 0,4
D. A: a = 0,75: 0,25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,45
B. 0,2
C. 0,55
D. 0,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 0,49 và 0,51
B. 0,3 và 0,7
C. 0,7 và 0,3
D. 0,62 và 0,38
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 0,25 và 0,475
B. 0,475 và 0,25
C. 0,468 và 0,3
D. 0,32 và 0,468
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể quần thể.
B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian dài.
C. từ tỷ lệ kiểu hình có thể tính được tỷ lệ kiểu gen và tần số các alen.
D. phản ánh khả năng tồn tại và phát triển của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B. 49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. đạt trạng thái cân bằng sinh thái. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.
B. đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.
C. đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen A và alen a duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. đang chuyển từ trạng thái cân bằng sang trang thái mất cân bằng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. trạng thái cân bằng các alen trong quần thể.
B. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể.
C. trạng thái tồn tại của quần thể trong tự nhiên.
D. thời gian tồn tại của quần thể trong tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
B. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần.
C. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.
D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. các cá thể trong quần thể phải giao phối một cách ngẫu nhiên với nhau.
B. các cá thể thuộc các quần thể khác nhau phải giao phối tự do ngẫu nhiên với nhau.
C. các cá thể trong quần thể phải có sức sống và khả năng sinh sản ngang nhau.
D. đột biến và chọn lọc không xảy ra, không có sự di nhập gen giữa các quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. thay đổi theo hướng làm tăng alen trội và giảm alen lặn, nhưng tần số kiểu gen không thay đổi.
B. không thay đổi còn tần số kiểu gen thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ đồng hợp và tăng tỉ lệ dị hợp.
C. thay đổi theo hướng làm tăng alen lặn và giảm alen trội, nhưng tần số kiểu gen không thay đổi.
D. không thay đổi còn nhưng tần số kiểu gen thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ dị hợp và tăng tỉ lệ đồng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
B. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ.
C. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
D. Tỷ lệ kiểu gen trong quần thể không đổi qua các thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
B. tần số alen và tần số kiểu gen.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
B. có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.
C. có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình.
D. chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể.
B. có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình.
C. có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.
D. có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. làm cho đột biến phát tán trong quần thể, ngày càng phổ biến.
B. đưa đột biến vào trạng thái dị hợp vì vậy nó bị gen trội lấn át.
C. đưa đột biến vào các tổ hợp gen khác nhau tạo ra sự tương tác có lợi.
D. đưa đột biến vào trạng thái lặn tạo điều kiện cho nó được biểu hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.