Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 có đáp án

22 người thi tuần này 4.6 661 lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

387 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.3 K lượt thi 17 câu hỏi
206 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.6 K lượt thi 10 câu hỏi
133 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2 K lượt thi 23 câu hỏi
99 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Media VietJack

Lời giải

a.

Mary: Đến phòng mỹ thuật đi

Nam: Được thôi

b.

Bill: Đến phòng âm nhạc đi.

Lucy: Được thôi

Câu 2

Listen, point and say. (Nhìn, chỉ vào tranh và nói)

Media VietJack

Lời giải

a. Let’s go to the computer room. OK, let’s go.

b. Let’s go to the art room. OK, let’s go.

c. Let’s go to the music room. OK, let’s go.

d. Let’s go to the gym. OK, let’s go.

Hướng dẫn dịch

a. Hãy vào phòng máy tính. Được, đi thôi.

b. Hãy đến phòng nghệ thuật. Được, đi thôi.

c. Hãy vào phòng âm nhạc. Được, đi thôi.

d. Hãy đi đến phòng tập thể dục. Được, đi thôi.

Câu 3

Let’s talk. (Cùng nói)

Media VietJack

Lời giải

a. Let’s go to the computer room. OK, let’s go.

b. Let’s go to the art room. OK, let’s go.

c. Let’s go to the music room. OK, let’s go.

Hướng dẫn dịch

a. Hãy vào phòng máy tính. Được, đi thôi.

b. Hãy đến phòng nghệ thuật. Được, đi thôi.

c. Hãy vào phòng âm nhạc. Được, đi thôi.

Câu 4

Listen and number. (Nghe và đánh số)

Media VietJack

Lời giải

1.c

2.b

3.d

4.a

Nội dung bài nghe

1. A: Let's go to the gym.

B: OK. let's go.

2. A: I like drawing.

B: Me too. Let's go to the art room.

3. A: Is that the computer room?

B: Yes. it is.

A Let's go.

4. A: Let's go to the music room.

B: OK. let's go.

Hướng dẫn dịch

1. A: Chúng ta hãy đi đến phòng tập thể dục.

B: Được rồi. Đi nào.

2. A: Tôi thích vẽ.

B: Tôi cũng vậy. Hãy đi đến phòng mỹ thuật.

3. A: Đó có phải là phòng máy tính không?

B: Vâng. nó là.

A Đi thôi.

4. A: Chúng ta hãy vào phòng âm nhạc.

B: Được rồi. Đi nào

Câu 5

Read and match.  (Đọc và nối)

Media VietJack

Lời giải

1.d

2.a

3.b

4.c

Hướng dẫn dịch

1. Đến phòng tập thể dục đi.

2. Đến phòng máy tính đi.

3.

A: Đến phòng mỹ thuật đi.

B: Được thôi. Tớ thích vẽ.

4.

A: Đến phòng âm nhạc đi

B: Được thôi.

Câu 6

Let’s play. (Cùng chơi)

Media VietJack

Lời giải

Học sinh tự thực hành

4.6

132 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%