Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Ở ADN mạch kép, số nuclêôtít loại A luôn bằng số nuclêôtít loại T, nguyên nhân là vì:

Xem đáp án

Câu 2:

Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên

Xem đáp án

Câu 3:

Khi nói về gen phân mảnh, nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Điều nào sau đây chỉ có ở gen của sinh vật nhân thực mà không có ở của sinh vật nhân sơ. 

Xem đáp án

Câu 5:

Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng

Xem đáp án

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không có ở ADN của vi khuẩn?

Xem đáp án

Câu 7:

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ADN của ti thể mà không có ở ADN ở trong nhân tế bào.

Xem đáp án

Câu 8:

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:

Xem đáp án

Câu 9:

Hàm lượng ADN trong hệ gen của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng ADN trong hệ gen của E. coli khoảng 100 lần, trong khi tốc độ tổng hợp và lắp ráp các nucleotit vào ADN của E. coli nhanh hơn ở nấm men khoảng 7 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen nấm men có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen của E. coli khoảng vài chục lần là do

Xem đáp án

Câu 10:

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Câu 13:

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 14:

Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 15:

Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN? 

Xem đáp án

Câu 18:

Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên

Xem đáp án

Câu 19:

Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 20:

Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là

Xem đáp án

Câu 21:

Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN polimeraza là

Xem đáp án

Câu 23:

Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

Xem đáp án

Câu 24:

Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 25:

Hãy chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Câu 26:

Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng:

Xem đáp án

Câu 28:

Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5'XXU3'; 5'XXA3'; 5'XXX3'; 5'XXG3'. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.

Xem đáp án

Câu 29:

Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 31:

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ.

Xem đáp án

Câu 33:

Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, hãy chọn kết luận đúng. H (8)

Xem đáp án

Câu 34:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã?

Xem đáp án

Câu 36:

Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, loại tARN có bộ ba xin đổi mã nào sau đây sẽ được sử dụng đầu tiên để vận chuyển axit amin tiến vào tiểu phần bé của riboxom?

Xem đáp án

Câu 38:

Mỗi phân tử ARN vận chuyển

Xem đáp án

Câu 40:

Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa gen, mARN, prôtêin ở sinh vật nhân chuẩn.

Xem đáp án

Câu 42:

Trong quá trình dịch mã, khi ribôxom cuối cùng của poliriboxom tiếp xúc với cô đon kết thúc trên mARN thì sự kiện nào sau đây sẽ xảy ra ngay sau đó?

Xem đáp án

Câu 44:

Mỗi phân tử ARN vận chuyển

Xem đáp án

Câu 47:

Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng? cầu hôn Anh

Xem đáp án

Câu 48:

Điều hòa hoạt động của gen chính là

Xem đáp án

Câu 49:

Ở operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là

Xem đáp án

Câu 51:

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

Xem đáp án

Câu 52:

Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong operon Lac, phát biểu sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 54:

Trong cấu trúc Operon, vùng khởi động có vai trò

Xem đáp án

Câu 55:

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 57:

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,

Xem đáp án

Câu 58:

Trong quá trình dịch mã,

Xem đáp án

Câu 60:

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,

Xem đáp án

Câu 61:

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

Xem đáp án

Câu 64:

Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

Xem đáp án

Câu 66:

Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động

Xem đáp án

Câu 67:

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây tự diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ? 

Xem đáp án

Câu 68:

Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì

Xem đáp án

Câu 70:

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 71:

Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến

Xem đáp án

Câu 72:

Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất.

Xem đáp án

Câu 73:

Ở sinh vật nhân sơ, tại sao nhiều đột biến thay thế một cặp nucleotit là đột biến trung tính.

Xem đáp án

Câu 75:

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 80:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng? Nếu

Xem đáp án

Câu 81:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 82:

Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào

Xem đáp án

Câu 83:

So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa vì

Xem đáp án

Câu 84:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 88:

Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2 chuỗi a và 2 chuỗi B liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi B là glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu biến dạng thành hình lưỡi liềm.

Cho biết trên mARN có các bộ ba mã hoá cho các axit amin:

Valin: 5'-GUU-3'; 5'-GUX-3'; 5'-GUA-3'; 5'-GUG-3'.m

Glutamic: 5'-GAA-3'; 5'-GAG-3'; Aspactic: 5'-GAU-3'; 5'-GAX-3'.

Phân tích nào sau đây đúng về việc xác định dạng đột biến cụ thể xảy ra trong gen mã hoá chuỗi B gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm?

Xem đáp án

Câu 89:

Khi nói về mối liên quan giữa ADN, ARN và protein ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 92:

Nhận xét nào không đúng về các cơ chế phiên mã và dịch mã?

Xem đáp án

Câu 94:

Khi nói về hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

4.6

180 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%