khoahoc.vietjack.com
❮
❯
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 9
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
    • Điểm chuẩn Đại học
  • Đại học

    Đại học :

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Luật HCM

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Ngoại thương

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Sư phạm

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Y Hà Nội

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • Các môn Đại cương

  • Tốt nghiệp THPT
    • Tốt nghiệp THPT
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Tốt nghiệp THPT :

    Toán

    Toán

    1299 đề thi

    Văn

    Văn

    637 đề thi

    Vật lý

    Vật lý

    1459 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    1986 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    868 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    828 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    1407 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    14 đề thi

    Tin học

    Tin học

    21 đề thi

    Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    1721 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    105 đề thi

    Đánh giá năng lực :

    ĐHQG Hồ Chí Minh

    ĐHQG Hồ Chí Minh

    328 đề thi

    ĐH Bách Khoa

    ĐH Bách Khoa

    342 đề thi

    ĐHQG Hà Nội

    ĐHQG Hà Nội

    361 đề thi

    Bộ Công an

    Bộ Công an

    3 đề thi

    ĐHSP Hà Nội

    ĐHSP Hà Nội

    16 đề thi

    Trắc nghiệm tổng hợp :

    Bằng lái xe

    Bằng lái xe

    151 đề thi

    English Test

    English Test

    355 đề thi

    IT Test

    IT Test

    315 đề thi

    Đại học

    Đại học

    7407 đề thi

  • Lớp 12

    Lớp 12 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    130 đề thi • 106 bài giảng

    Văn

    Văn

    133 đề thi • 26 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    69 đề thi • 15 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    44 đề thi • 25 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    38 đề thi • 7 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    45 đề thi • 26 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    18 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    37 đề thi

    Tin học

    Tin học

    47 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    39 đề thi

    Toán

    Toán

    53 đề thi • 20 bài giảng

    Văn

    Văn

    135 đề thi • 30 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    69 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    60 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    60 đề thi • 13 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    51 đề thi • 22 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    17 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    81 đề thi

    Tin học

    Tin học

    56 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    66 đề thi

    Toán

    Toán

    113 đề thi • 17 bài giảng

    Văn

    Văn

    140 đề thi • 27 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    28 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    45 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    39 đề thi • 17 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    45 đề thi • 26 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    14 đề thi

    Tin học

    Tin học

    55 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    33 đề thi

    Global success

    Global success

    17 đề thi

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    15 đề thi

    Friends Global

    Friends Global

    32 đề thi

    Explore new worlds

    Explore new worlds

    20 đề thi

  • Lớp 11

    Lớp 11 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    185 đề thi • 55 bài giảng

    Văn

    Văn

    97 đề thi • 47 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    78 đề thi • 71 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    45 đề thi • 5 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    39 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    49 đề thi • 32 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    37 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    61 đề thi

    Tin học

    Tin học

    62 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    10 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    40 đề thi

    Toán

    Toán

    139 đề thi • 12 bài giảng

    Văn

    Văn

    79 đề thi • 22 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    67 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    49 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    35 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    34 đề thi • 18 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    35 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    62 đề thi

    Tin học

    Tin học

    66 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    10 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    41 đề thi

    Toán

    Toán

    177 đề thi • 29 bài giảng

    Văn

    Văn

    78 đề thi • 24 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    72 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    20 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    33 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    36 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    38 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    41 đề thi

    Global success

    Global success

    71 đề thi • 64 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    17 đề thi

    Friends Global

    Friends Global

    20 đề thi

    Bright

    Bright

    8 đề thi

  • Lớp 10
    • Lớp 10
    • Ôn vào 10

    Lớp 10 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    226 đề thi

    Văn

    Văn

    96 đề thi • 48 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    118 đề thi • 17 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    70 đề thi • 57 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    39 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    97 đề thi • 65 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    34 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    85 đề thi

    Tin học

    Tin học

    35 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    16 đề thi

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    43 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    52 đề thi

    Toán

    Toán

    271 đề thi • 166 bài giảng

    Văn

    Văn

    80 đề thi • 34 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    111 đề thi • 7 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    61 đề thi • 46 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    34 đề thi • 19 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    53 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    30 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    62 đề thi

    Tin học

    Tin học

    57 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    16 đề thi

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    35 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    37 đề thi

    Toán

    Toán

    289 đề thi

    Văn

    Văn

    75 đề thi • 9 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    108 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    57 đề thi • 46 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    35 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    60 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    39 đề thi

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    20 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    40 đề thi

    Global success

    Global success

    89 đề thi • 39 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    43 đề thi

    Friends Global

    Friends Global

    8 đề thi

    Explore new worlds

    Explore new worlds

    56 đề thi

    Bright

    Bright

    15 đề thi

    Ôn vào 10 :

    Toán

    Toán

    94 đề thi

    Văn

    Văn

    106 đề thi

    Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    94 đề thi

  • Lớp 9

    Lớp 9 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    204 đề thi • 100 bài giảng

    Văn

    Văn

    79 đề thi • 39 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    123 đề thi • 120 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    17 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    12 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    21 đề thi

    Tin học

    Tin học

    35 đề thi • 5 bài giảng

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    283 đề thi • 26 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    9 đề thi

    Toán

    Toán

    82 đề thi • 27 bài giảng

    Văn

    Văn

    95 đề thi • 55 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    126 đề thi • 48 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    16 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    22 đề thi

    Tin học

    Tin học

    44 đề thi • 3 bài giảng

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    209 đề thi • 25 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    9 đề thi

    Toán

    Toán

    81 đề thi • 29 bài giảng

    Văn

    Văn

    86 đề thi • 49 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    125 đề thi • 105 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    16 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    22 đề thi

    Tin học

    Tin học

    31 đề thi • 4 bài giảng

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    212 đề thi • 13 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    9 đề thi

    Global success

    Global success

    20 đề thi

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    39 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    21 đề thi

  • Lớp 8

    Lớp 8 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    133 đề thi • 113 bài giảng

    Văn

    Văn

    126 đề thi • 67 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    28 đề thi • 18 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    20 đề thi • 11 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    31 đề thi

    Tin học

    Tin học

    26 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    166 đề thi • 34 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    14 đề thi

    Toán

    Toán

    122 đề thi • 91 bài giảng

    Văn

    Văn

    123 đề thi • 69 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    20 đề thi • 17 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    13 đề thi • 10 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    25 đề thi

    Tin học

    Tin học

    25 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    148 đề thi • 14 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    18 đề thi

    Toán

    Toán

    129 đề thi • 95 bài giảng

    Văn

    Văn

    129 đề thi • 78 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    26 đề thi • 23 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    16 đề thi • 11 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    25 đề thi

    Tin học

    Tin học

    21 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    139 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    14 đề thi

    Global success

    Global success

    127 đề thi • 82 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    17 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    20 đề thi

  • Lớp 7

    Lớp 7 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    284 đề thi • 156 bài giảng

    Văn

    Văn

    120 đề thi • 99 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    35 đề thi • 18 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    58 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    41 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    54 đề thi

    Tin học

    Tin học

    40 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    67 đề thi • 29 bài giảng

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    23 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    10 đề thi

    Toán

    Toán

    347 đề thi • 143 bài giảng

    Văn

    Văn

    116 đề thi • 123 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    32 đề thi • 21 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    50 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    40 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    37 đề thi • 24 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    50 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    80 đề thi • 29 bài giảng

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    25 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    10 đề thi

    Toán

    Toán

    326 đề thi • 177 bài giảng

    Văn

    Văn

    118 đề thi • 150 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    32 đề thi • 9 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    53 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    44 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    37 đề thi

    Tin học

    Tin học

    34 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    72 đề thi • 29 bài giảng

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    21 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    10 đề thi

    Global success

    Global success

    65 đề thi

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    18 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    40 đề thi • 23 bài giảng

    Right on

    Right on

    24 đề thi

    English discovery

    English discovery

    18 đề thi

    Explore English

    Explore English

    56 đề thi

  • Lớp 6
    • Lớp 6
    • Ôn vào 6

    Lớp 6 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    318 đề thi • 398 bài giảng

    Văn

    Văn

    168 đề thi • 96 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    30 đề thi • 11 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    95 đề thi • 25 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    16 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    57 đề thi

    Tin học

    Tin học

    32 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    161 đề thi • 156 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    12 đề thi

    Toán

    Toán

    243 đề thi • 197 bài giảng

    Văn

    Văn

    137 đề thi • 51 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    47 đề thi • 19 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    95 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    51 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    6 đề thi

    Tin học

    Tin học

    49 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    67 đề thi • 52 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    12 đề thi

    Toán

    Toán

    230 đề thi • 196 bài giảng

    Văn

    Văn

    192 đề thi • 108 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    30 đề thi • 21 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    50 đề thi • 19 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    17 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    7 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    133 đề thi • 50 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    12 đề thi

    Global success

    Global success

    240 đề thi • 103 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    91 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    113 đề thi • 40 bài giảng

    Right on

    Right on

    115 đề thi

    English discovery

    English discovery

    104 đề thi

    Explore English

    Explore English

    47 đề thi • 32 bài giảng

    Ôn vào 6 :

    Toán

    Toán

    107 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    48 đề thi

    Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    52 đề thi

  • Lớp 5

    Lớp 5 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    263 đề thi • 297 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    348 đề thi • 190 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    21 đề thi • 24 bài giảng

    Đạo Đức

    Đạo Đức

    8 đề thi • 16 bài giảng

    Khoa học

    Khoa học

    61 đề thi • 106 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    37 đề thi • 52 bài giảng

    Toán

    Toán

    237 đề thi • 116 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    316 đề thi • 414 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    19 đề thi • 20 bài giảng

    Đạo Đức

    Đạo Đức

    12 đề thi • 24 bài giảng

    Khoa học

    Khoa học

    28 đề thi • 38 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    39 đề thi • 56 bài giảng

    Toán

    Toán

    263 đề thi • 252 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    347 đề thi • 192 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    18 đề thi • 18 bài giảng

    Đạo Đức

    Đạo Đức

    12 đề thi • 24 bài giảng

    Khoa học

    Khoa học

    31 đề thi • 23 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    39 đề thi • 28 bài giảng

    Global success

    Global success

    50 đề thi • 30 bài giảng

    iLearn Smart Start

    iLearn Smart Start

    20 đề thi

    Family and Friends

    Family and Friends

    10 đề thi

  • Lớp 4

    Lớp 4 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    159 đề thi • 108 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    321 đề thi • 194 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    42 đề thi

    Khoa học

    Khoa học

    67 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    43 đề thi • 36 bài giảng

    Toán

    Toán

    216 đề thi • 112 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    254 đề thi • 186 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    25 đề thi

    Khoa học

    Khoa học

    33 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    36 đề thi • 30 bài giảng

    Toán

    Toán

    195 đề thi • 134 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    300 đề thi • 188 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    26 đề thi

    Khoa học

    Khoa học

    33 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    39 đề thi • 30 bài giảng

    Global success

    Global success

    51 đề thi

    iLearn Smart Start

    iLearn Smart Start

    44 đề thi

    Family and Friends

    Family and Friends

    20 đề thi

  • Lớp 3

    Lớp 3 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    332 đề thi • 605 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    289 đề thi • 193 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    19 đề thi

    Toán

    Toán

    307 đề thi • 687 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    206 đề thi

    Tin học

    Tin học

    37 đề thi

    Toán

    Toán

    226 đề thi • 317 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    253 đề thi • 87 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    34 đề thi

    Global success

    Global success

    24 đề thi • 20 bài giảng

    iLearn Smart Start

    iLearn Smart Start

    18 đề thi

  • Lớp 2

    Lớp 2 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    Toán

    Toán

    139 đề thi • 86 bài giảng

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    378 đề thi • 445 bài giảng

    Toán

    Toán

    48 đề thi • 33 bài giảng

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    323 đề thi • 273 bài giảng

    Toán

    Toán

    94 đề thi • 80 bài giảng

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    343 đề thi • 398 bài giảng

  • Lớp 1

    Lớp 1 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    Toán

    Toán

    96 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    192 đề thi

    Toán

    Toán

    30 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    136 đề thi

    Toán

    Toán

    30 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    142 đề thi

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị ( 22 đề thi )
    • Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 3)
    • Bài 2: Phiên mã và dịch mã
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
    • Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 3 (có đáp án): Điều hòa hoạt động gen (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 3 (có đáp án): Điều hòa hoạt động gen (phần 2)
    • Bài 4: Đột biến gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 4 (có đáp án): Đột biến gen (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 4 (có đáp án): Đột biến gen (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 4 (có đáp án): Đột biến gen (phần 3)
    • Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 5 (có đáp án): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 5 (có đáp án): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 5 (có đáp án): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 3)
    • Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 6 (có đáp án): Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 6 (có đáp án): Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 6 (có đáp án): Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (phần 3)
      • 172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết
  • Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền ( 54 đề thi )
    • Bài 8: Quy luật Menđen: Quy luật phân li
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 8 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 8 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 8 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li (phần 2)
    • Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 9 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 9 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 9 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (phần 3)
    • Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 10 (có đáp án): Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 10 (có đáp án): Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 10 (có đáp án): Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (phần 3)
    • Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 3)
    • Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền (phần 3)
    • Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 13 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 13 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện (phần 2)
      • 323 Bài tập Quy luật di truyền có lời giải chi tiết
      • 456 Bài tập Quy luật di truyền học - sinh học 12 cực hay có lời giải
      • Tổng hợp bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết
  • Chương 3: Di truyền học quần thể ( 3 đề thi )
    • Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 2)
    • Bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 3)
  • Chương 4: Ứng dụng di truyền học ( 14 đề thi )
    • Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
    • Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
    • Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ tế bào
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ Gen
  • Chương 5: Di truyền học người ( 6 đề thi )
    • Bài 21: Di truyền y học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Di truyền y học
    • Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 22 (có đáp án): Bảo vệ vốn gen của loài người (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 22 (có đáp án): Bảo vệ vốn gen của loài người (phần 2)
  • Chương 1: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa ( 36 đề thi )
    • Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
      • Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa
    • Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 25-26 (có đáp án): Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 25-26 (có đáp án): Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 25-26 (có đáp án): Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 25 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa của Đacuyn
    • Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
      • Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 26 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
    • Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 27 (có đáp án): Quá trình hình thành quần thể thích nghi
    • Bài 28: Loài
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 28 (có đáp án): Loài (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 28 (có đáp án): Loài (phần 2)
    • Bài 29 : Quá trình hình thành loài
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 29-30 (có đáp án): Quá trình hình thành loài (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 29-30 (có đáp án): Quá trình hình thành loài (phần 2)
    • Bài 30: Quá trình hình thành loài (tiếp theo)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 29-30 (có đáp án): Quá trình hình thành loài (phần 3)
    • Bài 31: Tiến hóa lớn
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 31 (có đáp án): Tiến hóa lớn
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Loài và các cơ chế cách li sinh sản của loài
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Hình thành loài khác khu vực địa lý
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Hình thành loài cùng khu vực địa lý
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
  • Chương 2: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất ( 6 đề thi )
    • Bài 32: Nguồn gốc sự sống
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 32 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống
    • Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 33 (có đáp án): Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
    • Bài 34: Sự phát sinh loài người
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người
    • Bài 32-33-34: Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 3)
  • Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật ( 17 đề thi )
    • Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
    • Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 36 (có đáp án): Quần thể sinh vật và mối quan hệ (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 36 (có đáp án): Quần thể sinh vật và mối quan hệ (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 36 (có đáp án): Quần thể sinh vật và quan hệ các cá thể trong quần thể
    • Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
    • Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
    • Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 39 (có đáp án): Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 39 (có đáp án): Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 39 (có đáp án): Biến động số lượng cá thể của quần thể và nguyên nhân
  • Chương 2: Quần xã sinh vật ( 7 đề thi )
    • Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2)
    • Bài 41: Diễn thế sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 41 (có đáp án): Diễn thế sinh thái (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 41 (có đáp án): Diễn thế sinh thái (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 41 (có đáp án): Diễn biến sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (phần 1)
  • Chương 3: Hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường ( 16 đề thi )
    • Bài 42: Hệ sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 42 (có đáp án): Hệ sinh thái (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 42 (có đáp án): Hệ sinh thái (phần 2)
    • Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (phần 3)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi chất trong hệ sinh thái
    • Bài 44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 44 (có đáp án): Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
    • Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 45 (có đáp án) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 45 (có đáp án) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 45 (có đáp án): Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh
    • Bài 46: Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 46 (có đáp án): Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 46 (có đáp án): Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững (phần 2)
    • Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (phần 1)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (phần 2)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (phần 3)
  • Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh Học 12 (Có Đáp Án) ( 327 đề thi )
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết)
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu)
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (vận dụng)
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (nhận biết)
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (thông hiểu)
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (vận dụng)
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (nhận biết)
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (thông hiểu)
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (vận dụng)
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (nhận biết)
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu)
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng)
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng cao)
      • Bài tập trắc nghiệm Tiến hóa có đáp án (mức độ nhận biết)
      • Bài tập trắc nghiệm Tiến hóa có đáp án (mức độ thông hiểu - vận dụng)
      • 407 bài trắc nghiệm Cơ chế Di truyền và biến dị có lời giải chi tiết
      • 200 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết
      • 200 Bài trắc nghiệm Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết
      • Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết
      • 541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết
      • Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết
      • 360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết
      • Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết
      • 534 Bài tập Quy luật di truyền cực hay có lời giải chi tiết
      • Bài tập Di truyền quần thể Sinh học 12 có lời giải chi tiết
      • Bài tập Di truyền quần thể - Sinh học 12 có đáp án
      • Bài tập Ứng dụng Di truyền học - Sinh học 12 có lời giải
      • 576 Bài tập Quy luật di truyền (Sinh học 12) có lời giải chi tiết
      • Bài tâp Quy luật di truyền (sinh học 12) có lời giải chi tiết
      • 343 bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 (Di truyền học - chương 2) có lời giải
      • Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết
      • 324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết
      • 283 Bài tập Tiến Hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết
      • 512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải
      • 615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết
      • 440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải
      • 418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết
      • Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải
      • Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết
      • Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải
      • Bài tập Di truyền học Người cực hay có lời giải chi tiết
      • 150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải
      • Đề thi thử đại học nâng cao sinh học có lời giải chi tiết
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 3, 4, 5: Di truyền học quần thể, Di truyền học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Ôn tập Chương 1, 2 (có đáp án): Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 2: Quần xã sinh vật
      • Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án)
      • Các dạng bài tập về gen (Có đáp án)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Bài tập các khái niệm cơ bản trong di truyền
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li
      • Quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
      • Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân ly độc lập
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Tương tác gen
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối
      • ARN và quá trình phiên mã (Có đáp án)
      • Các dạng bài tập về quá trình phiên mã (Có đáp án)
      • Dịch mã (Có đáp án)
      • Các dạng bài tập về quá trình dịch mã (Có đáp án)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cân bằng cả quần thể khi Gen liên kết giới tính, Gen Đa Alen
      • Điều hòa hoạt động gen (Có đáp án)
      • Đột biến gen (Có đáp án)
      • Cơ chế phát sinh và sự biểu hiện của đột biến gen (Có đáp án)
      • Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST (Có đáp án)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ôn tập chương 5
      • Ôn tập chương 3,4 Di truyền quần thể và ứng dụng di truyền học
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Các nhân tố tiến hóa
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Diễn thế sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
      • Trắc nghiệm Sinh hoc 12 (có đáp án): Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hóa
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sinh quyển, quản lí và sử dụng bền vững tài nguyễn thiên nhiên
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ôn tập chương 1,2,3 - Sinh thái học
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Liên kết gen (di truyền liên kết hoàn toàn)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Hoán vị gen (di truyền liên kết không hoàn toàn)
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền ngoài nhân và tác động đa hiệu của gen
      • Sinh học 12 (có đáp án): Bài tập tổng hợp các quy luật di truyền và tính sơ loại kiểu gen trong quần
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ôn tập chương 2 - quy luật di truyền
      • Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học năm 2023 có đáp án
      • Chinh phục lý thuyết Sinh học có đáp án
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (vận dụng cao)
  • Đề thi Sinh học 12 ( 60 đề thi )
    • Đề thi Sinh học 12 Học kì 1 có đáp án
      • Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án
    • Đề thi Sinh học 12 Học kì 2 có đáp án
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2
      • Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Lần 3)
      • Đề thi giữa kì 2 Sinh 12
      • Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Lần 4)
      • Đề thi học kì 2 Sinh 12 (Bài kiểm tra cuối kì)
  • Chuyên đề Sinh học 12 ( 85 đề thi )
    • Chuyên đề 1: Cơ chế di truyền và biến dị
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Phiên mã và dịch mã có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Điều hòa hoạt động gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Đột biến gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 7: Thực hành - Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Bài tập tự luyện có đáp án
    • Chuyên đề 2: Tính quy luật của hiện trượng di truyền
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Quy luật Menđen - Quy luật phân li có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Quy luật Menđen - Quy luật phân li có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Quy luật Menđen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Liên kết gen và hoán vị gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Quy luật Menđen - Quy luật phân li độc lập có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Liên kết gen và hoán vị gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen có đáp án
      •  Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 1 có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 2 có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Bài tập tự luyện có đáp án
    • Chuyên đề 3: Di truyền học quần thể
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Cấu trúc di truyền của quần thể
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Ôn tập và kiểm tra
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Cấu trúc di truyền của quần thể có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
    • Chuyên đề 4: Ứng dụng di truyền học
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tạo giống nhờ công nghệ gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tạo giống nhờ công nghệ gen có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
    • Chuyên đề 5: Di truyền học người
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Di truyền y học có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học có đáp án
      • Đề kiểm tra chuyên đề Sinh học 11 có đáp án
    • Chuyên đề 6: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Các bằng chứng tiến hóa có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại có đáp án
      • Chuyên đề Sinh học 12 Chủ đề 4: Loài có đáp án
      • Chuyên đề Sinh học 12 Chủ đề 5: Quá trình hình thành loài có đáp án
      • Chuyên đề Sinh học 12 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
    • Chuyên đề 7: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Sự phát sinh loài người có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) có đáp án
    • Chuyên đề 8: Cá thể và quẩn thể sinh vật
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) có đáp án
    • Chuyên đề 9: Quần xã sinh vật
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Diễn thế sinh thái có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết)- Đề 1 có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết)- Đề 2 có đáp án
    • Chuyên đề 10: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Hệ sinh thái có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Thực hành Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 có đáp án
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 có đáp án
    • Chuyên đề 11: Đề kiểm tra
      • Đề kiểm tra học kì 1 Chuyên đề Sinh 12 có đáp án
      • Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề Sinh 12 có đáp án
  1. Lớp 12
  2. Sinh học
  3. Chinh phục lý thuyết Sinh học có đáp án

Chủ đề 6 : Nhân tố tiến hóa

25 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 112 câu hỏi 60 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12

🔥 Đề thi HOT:

737 người thi tuần này

Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra

1.9 K lượt thi 16 câu hỏi
685 người thi tuần này

30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án

3.6 K lượt thi 29 câu hỏi
622 người thi tuần này

Các dạng bài tập về gen (Có đáp án)

4.3 K lượt thi 72 câu hỏi
603 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

10.3 K lượt thi 19 câu hỏi
552 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)

16.5 K lượt thi 15 câu hỏi
528 người thi tuần này

Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử

3.5 K lượt thi 95 câu hỏi
480 người thi tuần này

16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án

1.7 K lượt thi 16 câu hỏi
468 người thi tuần này

30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án

1.7 K lượt thi 29 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết)

lượt thi
3 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu)

lượt thi
3 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (vận dụng)

lượt thi
1 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (nhận biết)

lượt thi
3 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (thông hiểu)

lượt thi
2 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (vận dụng)

lượt thi
3 đề

Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (nhận biết)

lượt thi
2 đề

Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (thông hiểu)

lượt thi
2 đề

Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (vận dụng)

lượt thi
2 đề

Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (nhận biết)

lượt thi
1 đề

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là

A. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể

B. tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

C. tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể

D. quy định nhiều hướng tiến hóa.

Lời giải

     - Giao phối ngẫu nhiên sẽ tạo biến dị tổ hợp. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu cung cấp cho quá trình tiến hóa. → Đáp án B.

     - Giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.

     → Phương án A sai.

     - Giao phối ngẫu nhiên không tạo ra alen mới. → Phương án C sai.

     - Giao phối ngẫu nhiên không quy định chiều hướng tiến hóa. Chỉ có chọn lọc tự nhiên mới quy định chiều hướng tiến hóa. → Phương án D sai.

Câu 2

Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên

A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.

B. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.

C. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.

Lời giải

Trong 4 phương án nói trên chỉ có phương án C đúng. → Đáp án C.

     - Phương án A sai. Vì chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi mà nó chỉ làm nhiệm vụ sàng lọc những kiểu gen đã có trong quần thể. (Giao phối và đột biến tạo ra kiểu gen thích nghi).

     - Phương án B sai. Vì chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động lên quần thể, tác động lên cả quần thể.

     - Phương án D sai. Vì chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chỉ cho phép làm giảm tần số alen lặn chứ không loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thế. Các alen lặn vẫn tồn tại trong quần thể dưới dạng các thể dị hợp.

Câu 3

Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.

D. Đột biến và di - nhập gen.

Lời giải

Đáp án D. Vì đột biến gen làm thay đổi tần số alen và làm phong phú vốn gen vì đột biến gen làm xuất hiện các alen mới từ một gen ban đầu. Di-nhập gen làm thay đổi tần số alen và có thể mang đến cho quần thể nhận (nhập gen) một số alen mới mà quần thể đó chưa có.

     - Phương án A sai. Vì chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể.

     - Phương án B sai. Vì các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể.

     - Phương án C sai. Vì các cơ chế cách li không làm thay đổi vốn gen của quần thể Chỉ có các nhân tố tiến hóa mới làm thay đổi vốn gen của quần thể.

Câu 4

Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. 

Lời giải

     - Trong các phát biểu nói trên, phát biểu B đúng. → Đáp án B.

     - Phát biểu A sai. Vì giao phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

   - Phát biểu C sai. Vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình chứ không tác động trực tiếp lên kiểu gen của cơ thể.

     - Phát biểu D sai. Vì có 4 nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể (đột biến, chọn lọc tự nhiên, di - nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên).

Câu 5

Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể?

(1) Đột biến

(3) Di - nhập gen

(5) Chọn lọc tự nhiên

 

(2) Giao phối không ngẫu nhiên

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

 

 

A. 4                           
B. 1                      
C. 2                      
D. 3.

Lời giải

Trong các nhân tố tiến hóa thì chỉ có nhân tố giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể; Các nhân tố còn lại đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

     → Có 4 nhân tố là (1), (3), (4), (5) → Đáp án A.

Câu 6

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Di–nhập gen có thể làm thay đổi vốn gen của quần thể.

B. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. 

C. Quá trình tiến hỏa nhỏ diễn ra dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm biến đổi đột ngột tần số alen của quần thể. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò:

A. Có thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

D. Quy định chiều hướng tiến hóa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh giới? 

A. Chọn lọc tự nhiên. 
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 
C. Đột biến.
D. Các cơ chế cách li

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong quá trình giảm phân thì alen đó

A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.

B. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.

C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.

D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.

C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:

     (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

     (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

     (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.

     (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

     (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:

A. (1) và (4)              
B. (2) và (5)                   
C. (1) và (3)                  
D. (3) và (4)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. đột biến.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây? 

A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên. 
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. 
D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định ổng vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp sau:

     (1) Các cá thế lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

     (2) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

     (3) Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

     (4) Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường. Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp:

A. (1), (3).                
B. (3), (4).            
C. (2), (4).            
D. (1), (2).  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Di-nhập gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên. 

C. Đột biến
D. Giao phối ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, tính theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là:

A. 0,400AA: 0,400Aa: 0,200aa. 

 

B. 0,250AA: 0,400Aa: 0,350aa.

C. 0,350AA: 0,400Aa: 0,250aa.
D. 0,375AA: 0,400Aa: 0,225aa.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do 

A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.

B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.

C. thiên tại làm giảm kích thước của quần thế một cách đáng kể. 

D. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

Ở một loài động vật, xét một gen trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, số giao tử đực, giao tử mang alen a chiếm 5%. Trong tổng số giao tử cái, giao tử alen A trội hoàn toàn so với alen đột biến a. Giả sử ở một phép lai, trong tông mang alen a chiếm 10%. Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ

A. 0,5%.          
B. 90,5%.             
C. 3,45%.             
D. 85,5%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, gen đột biến gây hại nào dưới đây có thể bị loại khỏi quần thể nhanh nhất?

A. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.

B. Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X 

C. Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y 

D. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả

Thành phần kiểu gen

Thế hệ

 

Thế hệ

 

Thế hệ

 

Thế hệ

 

Thế hệ

 

AA

0,64

0,64

0,2

0,16

0,16

Aa

0,32

0,32

0,4

0,48

0,48

Aa

0,04

0,04

0,4

0,36

0,36

     Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là

A. các yếu tố ngẫu nhiên.

B. đột biến.

C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. giao phối ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Trong một quần thể của một loài ngẫu phối, tỉ lệ giao tử mang gen đột biến là 10%. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang gen đột biến là 

A. 19%. 
B. 1%.
C. 10%.
D. 5%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

Trong quần thể của một loài động vật có bộ NST lưỡng bội đã xuất hiện một đột biến lặn gây chết cho thể đột biến. Trong trường hợp nào sau đây, đột biến sẽ bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.

A. Gen đột biến nằm trên NST thường.

B. Gen đột biến nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng.

C. Gen đột biến nằm trên NST giới tính Y ở đoạn không tương đồng.

D. Gen đột biến nằm trên NST giới tính Y ở đoạn tương đồng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

Trong một quần thể của một loài thực vật phát sinh một đột biến lặn, cá thể mang đột biến này có kiểu gen dị hợp. Trường hợp nào sau đây thể đột biến sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể.

A. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.

B. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.

C. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 26

Khi môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?

A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng tự phối. 

B. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối. 

C. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.

D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng giao phối.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thế qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,49

0,42

0,09

0,4

0,2

0,4

0,25

0,5

0,25

0,25

0,5

0,25

     Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến gen

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

Đối với tiến hoá, đột biến gen có vai trò

A. Tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.

B. Tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.

C. Tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.

D. Tạo ra các alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp cho chọn lọc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

Trong một quần thể của một loài ngẫu phối, tỉ lệ giao tử mang gen đột biến là 5%. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang gen đột biến là

A. 0,25%.                 
B. 9,75%.             
C. 10%.                
D. 5%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

Ở trường hợp nào sau đây, đột biến gen lặn sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể.

A. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.

B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.

C. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 31

Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi phụ thuộc vào

A. tần số đột biến và tốc độ tích lũy đột biến.

B. tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật. 

C. môi trường sống và tổ hợp gen.

D. áp lực của chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

Ở một loài cá nhỏ, gen A quy định cơ thể có màu nâu nhạt nằm trên NST thường trội hoàn toàn so với alen a quy định màu đốm trắng. Một quần thể của loài này sống trong hồ nước có nền cát màu nâu có thành phần kiểu 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Từ khi đáy hồ được rải sỏi, xu hướng biến đổi tần số alen A của quần thể ở các thế hệ cá con tiếp theo được mô tả rút bằng sơ đồ nào sau đây.

A. 0,8A→ 0,9A → 0,7A→ 0,6A → 0,5A→ 0,4A → 0,3A→ 0,2A → 0,1A. 

B. 0,9A → 0,8A → 0,7A→ 0,6A → 0,5A→ 0,4A→ 0,3A→ 0,2A → 0,1A.

C. 0,1A 0,2A→ 0,3A→ 0,4A→ 0,5A→ 0,6A→ 0,7A→ 0,8A → 0,9A.

D. 0,9A 0,8A→ 0,7A→ 0,6A→ 0,5A→ 0,6A → 0,7A→ 0,8A → 0,9A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 33

Nhân tố đột biến gen có đặc điểm: 

     1- hầu hết là lặn và có hại cho sinh vật. 

     2- xuất hiện vô hướng và có tần số thấp. 

     3- là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa.

     4- luôn di truyền được cho thế hệ sau.

     Phương án đúng:

A. 2, 3, 4.                 
B. 1, 3, 4.             
C. 1, 2, 4.            
D. 1, 2, 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 34

Một quần thể đang cân bằng về di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể?

A. Đột biến gen.

B. Giai phối không ngẫu nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Nhập cư (nhập gen).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò

A. giúp cho các cá thể có kiểu gen trội thích nghi với môi trường.

B. sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.

C. tạo ra các tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.

D. làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị loại ra khỏi quần thể khi 

A. đột biến gen trội trên NST thường.            

B. đột biến gen lặn trên NST X. 

C. đột biến gen lặn trên NST thường.              
D. đột biến gen lặn ở tế bào chất. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,25

0,5

0,25

0,28

0,44

0,28

0,31

0,38

0,32

0,34

0,32

0,34

     Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên.                                     

C. Di-nhập gen.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.                      
D. Giao phổi không ngẫu nhiên. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

Gen đột biến có giá trị thích nghi phụ thuộc vào

     1- tần số đột biến.              2- tổ hợp kiểu gen.                  3- môi trường sống.

     Phương án đúng là

A. 1, 2            
B. 2, 3.                 
C. 1, 3.                 
D. 1, 2, 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 39

Chọn lọc tự nhiên (CLTN) làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội, nguyên nhân là vì

A. vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.

B. vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản.

C. vi khuẩn có số lượng gen ít hơn vật nhân thực. 

D. vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

Ở một loài động vật, gen A quy định màu lông xám hoà mình với môi trường, từ gen A đã đột biến thành gen lặn a quy định lông màu trắng làm cho cơ thể dễ bị kẻ thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây gen đột biến sẽ nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể

A. Gen A nằm trên NST thường.

B. Gen A nằm trên NST giới tính Y (không có trên X). 

C. Gen A nằm trong ti thể.

D. Gen A nằm trên NST giới tính X (không có trên Y). 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 41

Quá trình giao phối không ngẫu nhiên

A. bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết.

B. làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. 

C. làm giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể.

D. không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 42

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thế qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,18

0,24

0,58

0,09

0,42

0,49

0,09

0,42

0,49

     Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên. 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.                                 
D. Chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thế qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,64

0,32

0,04

0,64

0,32

0,04

0,21

0,38

0,41

0,26

0,28

0,46

0,29

0,22

0,49

     Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

D. Đợt biên gen và chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

Điều gì là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?

     (1) Chúng đều là các nhân tố tiến hoá.

     (2) Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.

     (3) Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.

     (4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.

     Câu trả lời đúng là:

A. (1), (3)                  
B. (1), (4)             
C. (1), (2)             
D. (2), (3)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?

A. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết.

B. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ.

C. Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh.

D. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

Đối với một quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng.

A. Đột biến.                                                         

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                     
D. Giao phối ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 47

Một quần thể đang cân bằng về di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?

A. Đột biến kết hợp với chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên kết hợp với giao phối ngẫu nhiên.

C. Đột biến kết hợp với giao phối ngẫu nhiên.

D. Đột biến kết hợp với giao phối không ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

Đặc điểm nào sau đây của vi khuẩn làm cho chúng có tốc độ hình thành tín đặc điểm thích nghi nhanh hơn các loài sinh vật bậc cao?

A. Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.

B. Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản.

C. Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.

D. Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 49

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,36

0,48

0,16

0,25

0,5

0,25

0,16

0,48

0,36

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.                          

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.         
D. Chọn lọc tự nhiên. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 50

Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá của tất cả các loài sinh vật?

A. Chọn lọc tự nhiên.                                           

B. Cách li địa lý và sinh thái.

C. Đột biến và giao phối.                                    
  D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

Trong một quần thể ngẫu phối, giả sử ở giới đực có tỉ lệ giao tử mang gen đột biến là 20%, ở giới cái có tỉ lệ giao tử mang gen đột biến là 25%. Loại hợp tử mang gen đột biến chiếm tỉ lệ

A. 45%.                  
B. 40%.               
C. 5%.                      
D. 95%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?

A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.

B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.

C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

Khi nói về nhân tố tiến hóa di - nhập gen, điều nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể.

B. Thực vật di – nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C. Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng quyền xác định.

D. Tần số tương đối của các alen thay đổi nhiều hay ít tuỳ thuộc vào sự chênh lệch lớn hay nhỏ giữa số cá thể vào và ra khỏi quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

Theo thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là:

A. đào thải biến dị có hại, tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật.

B. phân hoá khả năng sống sót của những cá thể có kiểu gen thích nghi nhất.

C. phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.

D. phân hoá khả năng sinh sản và sống sót của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 55

Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), kết luận nào sau đây không đúng?

A. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi.

B. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn.

C. Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lý được CLTN tích lũy biến dị theo một hướng.

D. CLTN trực tiếp loại bỏ các kiểu hình kém thích nghỉ chứ không trực tiếp loại bỏ kiểu gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

Cả hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 900 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ 2 có 300 cá thể, trong đó tần số A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 tạo nên quần thể mới.

   Khi quần thể mới đạt trạng thái cân bằng di truyền thì kiểu gen AA có tỉ lệ

A. 0,55.                   
B. 45.                   
C. 0,3025.                  
D. 0,495.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 57

Trong quá trình tiến hoá, nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên?

A. Giao phối.                                                       

B. Đột biến.

C. Di – nhập gen.                                                  
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 58

Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa.

Nếu khả năng thích nghi của kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp (Aa) sẽ thay đổi như thế nào trong các thế hệ tiếp theo của quần thể?

A. Ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.

B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.

C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.

D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 59

Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?

A. Đột biến và di-nhập gen.                     

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên.            
D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 60

Quần thể giao phối có khả năng thích nghi cao hơn quần thể tự phối, nguyên nhân là vì quần thể giao phối

A. có các cá thể giao phối tự do và ngẫu nhiên.

B. dễ phát sinh đột biến có lợi.

C. có tính đa hình về kiểu gen, kiểu hình.

D. có số lượng cá thể nhiều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 61

Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là

1- đột biến.                                                        2- chọn lọc tự nhiên.

3- yếu tố ngẫu nhiên                                          4- di nhập gen.

Phương án đúng:

A. 1, 2, 3.                
B. 1, 3, 4.             
C. 2, 3, 4.                  
D. 1, 2, 3, 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 62

Khi nói về đột biến, điều nào sau đây không đúng?

A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá và chọn giống.

B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.

C. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật.

D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 63

Đối với loài ngẫu phối, một alen lặn gây hại nằm trên nhiễm sắc thể có thể bị đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể dưới tác động của

A. giao phối không ngẫu nhiên.                               

B. chọn lọc tự nhiên.

C. đột biến.                                                               
D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 64

Yếu tố ngẫu nhiên có vai trò

A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng.

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể.

C. hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên các cơ thể sinh vật.

D. làm tăng số lượng cá thể của quần thể, làm tăng tính đa dạng của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 65

Đối với quá trình tiến hoá, đột biến gen có vai trò quan trọng hơn đối biến NST. Nguyên nhân là vì:

A. Đa số đột biến gen đều là lặn và phổ biến hơn đột biến NST.

B. Đa số đột biến gen là có lợi hoặc trung tính còn đột biến NST thì có hại.

C. Đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào.

D. Đột biến gen là những đột biến nhỏ còn đột biến NST là đột biến lớn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 66

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,49

0,42

0,09

0,21

0,38

0,41

0,25

0,30

0,45

0,28

0,24

0,48

Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 67

Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?

A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

B. Làm giảm tính đa dạng di truyền, làm nghèo vốn gen của quần thể.

C. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể dẫn tới quần thể tiến hoá.

D. Làm cho quần thể bị biến đổi vốn gen theo hướng làm xuất hiện các alen mới và kiểu gen mới.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 68

Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho nhân tố đột biến và giao phối không ngẫu nhiên?

A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

B. Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể, tạo ra nguyên liệu cung cấp cho chọn lọc.

C. Làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen một cách chậm chạp và không định hướng.

D. Làm xuất hiện các kiểu gen mới, trong đó có cả kiểu gen thích nghi và cả những kiểu gen không thích nghi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 69

Trong quá trình nghiên cứu, người ta thấy rằng có nhiều trường hợp đột biến lặn có lợi nhưng vẫn bị CLTN loại bỏ ra khỏi quần thể. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Bị tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Do gen đột biến dễ xảy ra hoán vị gen làm xuất hiện các tổ hợp gen có hại.

C. Bị tác động của đột biến nghịch làm cho đột biến lặn trở thành đột biến trội.

D. Do gen lặn đột biến liên kết chặt (liên kết hoàn toàn) với gen đột biến trội có hại.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 70

Trong các nhân tố tiến hoá sau đây, nhân tố nào có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen của quần thể?

A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu.

B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó.

C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh.

D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo ra sự phân hóa các gen triệt để hơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 71

Khi nói về các nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hoá?

A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.

C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể.

D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 72

Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây vừa có khả năng làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có khả năng làm nghèo vốn gen quần thể?

A. Di – nhập gen.                                                

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên                                     
D. Chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 73

Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:

(1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.

(2) Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.

(3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

(4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

(5) Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.

     Số đặc điểm mà cả nhân tố di – nhập gen và nhân tố đột biến đều có là

A. 5 đặc điểm.             
B. 4 đặc điểm.        
C. 2 đặc điểm.         
D. 3 đặc điểm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 74

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 75

Cho các đặc điểm của vi khuẩn như sau:

(1) Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.

(2) Vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh hơn sinh vật nhân thực.

(3) Vi khuẩn có tốc độ trao đổi chất nhanh hơn sinh vật nhân thực.

(4) Vi khuẩn có bộ gen đơn bội còn hầu hết sinh vật nhân thực là lưỡng bội.

(5) Vi khuẩn có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật nhân thực.

     Đâu là những đặc điểm chính làm cho tác động của chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật nhân thực?

A. (2), (3) và (5).      
B. (1), (2) và (4).      
C. (2) và (4).          
D. (1), (2) và (5).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 76

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

C. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 77

Khi nói về các nhân tố tiến hoá, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Nhân tố tiến hoá là những nhân tố có khả năng làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

B. Không phải nhân tố tiến hoá nào cũng có khả năng làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. Không phải khi nào đột biến cũng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. Không phải khi nào các yếu tố ngẫu nhiên cũng loại bỏ hoàn toàn alen lặn có hại ra khỏi quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 78

Giả sử một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Xét các trường hợp tác động của các nhân tố tiến hoá sau đây:

(1) Sự giao phối không ngẫu nhiên.

(2) Đột biến làm cho A thành a.

(3) CLTN chống lại kiểu gen đồng hợp lặn.

(4) CLTN chống lại kiểu gen dị hợp.

(5) Di - nhập gen.

(6) CLTN chống lại đồng hợp trội và đồng hợp lặn.

     Những trường hợp nào làm cho tỉ lệ kiểu gen của quần thể biến đổi qua các thể hệ theo xu hướng giống nhau?

A. (2) và (5).              
B. (3) và (6).            
C. (1), (4).              
D. (3), (4) và (6)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 79

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể do các yếu tố ngẫu nhiên luôn theo một hướng xác định.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

C. Quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.

D. Sự tăng hay giảm tần số alen do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra không phụ thuộc vào trạng thái trội hay lặn của alen đó.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 80

Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), kết luận nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình nên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen.

B. Tất cả các alen trội có hại đều được chọn lọc tự nhiên loại bỏ còn các alen lặn có hại thì vẫn được giữ lại.

C. Dưới tác dụng của CLTN, ứng với mỗi hướng chọn lọc thì tần số alen của quần thể bị thay đổi theo một hướng xác định.

D. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, vì vậy nếu không có CLTN thì vẫn có thể hình thành các đặc điểm thích nghi mới.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 81

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn quần thể ban đầu.

C. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 82

Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đột biến và chọn lọc tự nhiên?

A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

B. Có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền hoặc làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

C. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.

D. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 83

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng mạnh thì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi càng nhanh.

B. Tất cả các alen trội có hại đều được chọn lọc tự nhiên loại bỏ còn các alen lặn có hại thì vẫn có thể được giữ lại.

C. Chọn lọc tự nhiên không có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi nhưng có khả năng tạo ra kiểu hình thích nghi.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình mà không tác động trực tiếp lên alen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 84

Một quần thể đang sinh sản hữu tính bằng giao phối ngẫu nhiên. Giả sử có tác động của một nhân tố tiến hóa làm cho các cá thể chuyển sang giao phối cận huyết. Nhân tố tiến hóa đã tác động đến quần thể là

A. các yếu tố ngẫu nhiên.                                          

B. chọn lọc tự nhiên.

C. sự nhập cư.                                                            
D. đột biến.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 85

Giả sử ở một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn alen lặn. Kết quả của chọn lọc theo chiều hướng này sẽ dẫn tới

A. làm giảm tỉ lệ kiểu hình lặn.

B. làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp.

C. làm tăng tỉ lệ kiểu hình lặn.

D. làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp và tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 86

Một quần thể đang cân bằng di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm tăng tính đa dạng của quần thể?

A. Đột biến kết hợp với chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến kết hợp với giao phối ngẫu nhiên.

C. Đột biến kết hợp với giao phối không ngẫu nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên kết hợp với giao phối ngẫu nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 87

Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), kết luận nào sau đây không đúng?

A. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi.

B. CLTN trực tiếp loại bỏ các kiểu hình kém thích nghi chứ không trực tiếp loại bỏ kiểu gen.

C. Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lý được CLTN tích luỹ biến dị theo một hướng.

D. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 88

Có những đột biến gen trội gây chết nhưng vẫn được di truyền và tích luỹ cho đời sau vì

A. kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

B. gen đột biến liên kết bền vững với các gen trội có lợi.

C. gen đột biến liên kết bền vững với các gen lặn có lợi.

D. kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 89

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp được kết như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,18

0,24

0,58

0,09

0,42

0,49

0,09

0,42

0,49

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.                          

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.                                                         
D. Chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 90

Nếu sử dụng thuốc kháng sinh có liều lượng càng cao thì nhanh chóng hình thành các chủng vi khuẩn kháng thuốc, nguyên nhân là vì

A. thuốc kháng sinh là nhân tố kích thích các vi khuẩn chống lại chính nó.

B. thuốc kháng sinh là nhân tố gây ra sự chọn lọc các dòng vi khuẩn kháng thuốc.

C. khi nồng độ thuốc càng cao thì vi khuẩn dễ dàng quen thuốc.

D. thuốc kháng sinh là tác nhân gây ra các đột biến kháng thuốc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 91

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp được kết như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,18

0,24

0,58

0,09

0,42

0,49

0,09

0,42

0,49

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.                          

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.                                                          
D. Chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 92

Ở một loài động vật, có một đột biến khi biểu hiện sẽ gây chết. Trường hợp nào sau đây đột biến sẽ bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể?

A. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

B. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.

C. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản.

D. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 93

Một đột biến lặn có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị loại ra khỏi quần thể khi nó là

A. đột biến gen nằm ở tế bào chất.

B. đột biến gen đa alen, gen trên NST thường.

C. đột biến gen ở trên NST giới tính Y.

D. đột biến gen ở trên NST giới tính X.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 94

Đột biến nào sau đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá.

A. Đột biến cấu trúc NST.                                   

B. Đột biến số lượng NST.

C. Đột biến gen trội.                                            
D. Đột biến gen lặn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 95

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.

C. Khi chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp và không chống lại các thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn.

D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 96

Khi nói về nhân tố tiến hóa di - nhập gen, điều nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể.

B. Thực vật di – nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C. Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

D. Tần số tương đối của các alen thay đổi nhiều hay ít tuỳ thuộc vào sự chênh lệch lớn hay nhỏ giữa số cá thể vào và ra khỏi quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 97

Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đột biến và chọn lọc tự nhiên?

A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

B. Có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền hoặc làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

C. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.

D. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 98

Tần số đột biến của mỗi gen rất thấp nhưng đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc vì:

(1) Ảnh hưởng của đột biến gen đến sức sống cơ thể sinh vật ít nghiêm trọng so với đột biến NST

(2) Số lượng gen trong quần thể rất lớn

(3) Đột biến gen thường ở trạng thái lặn

(4) Quá trình giao phối đã phát tán các đột biến và làm tăng xuất hiện các biến dị tổ hợp

A. (1), (2), (3), (4) 
B. (1), (3)   
C. (1), (2)    
D. (1), (2), (3)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 99

Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?

A. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết.

B. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ.

C. Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh.

D. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 100

Điều kiện cần thiết để vốn gen của một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền không thay đổi qua nhiều thế hệ là:

A. tự phối diễn ra trong một thời gian dài.

B. di cư và nhập cư diễn ra cân bằng.   

C. giao phối ngẫu nhiên.

D. thể dị hợp có sức sống cao hơn thể đồng hợp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 101

Giả sử một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Xét các trường hợp tác động của các nhân tố tiến hoá sau đây:

(1) Sự giao phối không ngẫu nhiên.

(2) Đột biến làm cho A thành a.

(3) CLTN chống lại kiểu gen đồng hợp lặn.

(4) CLTN chống lại kiểu gen dị hợp.

(5) Di - nhập gen.

(6) CLTN chống lại đồng hợp trội và đồng hợp lặn.

Những trường hợp nào làm cho tỉ lệ kiểu gen biến đổi qua các thể hệ theo xu hướng giống nhau?

A. (2) và (5).         
B. (3) và (6).            
C. (1), (4).               
D. (3), (4) và (6)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 102

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.

D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 103

Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường gồm 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, những cá thể có kiểu hình lặn bị đào thải hoàn toàn ngay khi sinh ra. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có cấu trúc di truyền là  0,6AA : 0,4Aa. Cho rằng không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác.

Theo lý thuyết, thế hệ F3 của quần thể này có tần số alen a là

A. 1/5.              
B. 1/9.                         
C.1/8.                       
D. 1/7.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 104

Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

     (1) Chọn lọc tự nhiên quy định nhịp điệu và tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi của quần thể.

     (2) Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.

     (3) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

     (4) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.

     (5) Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.

     (6) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn alen đó ra khỏi quần thể.

A. 3.                      
B. 5.               
C. 4.                                   
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 105

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây về chọn lọc tự nhiên là đúng?

     (1) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, Tiền đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

     (2) Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.

     (3) Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.

     (4) Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu quần thể.

A. 1.                      
B. 2.                      
C. 3                        
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 106

Giả sử A nằm trên NST quy định hoa màu đỏ. Do tác nhân đột biến làm phát sinh một đột biến lặn a quy định hoa trắng. Ở trường hợp nào sau đây, kiểu hình hoa trắng sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể.

A. Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên.

B. Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.

C. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 107

Quá trình giao phối không ngẫu nhiên

A. bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết.

B. làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.

C. làm giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể.

D. không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 108

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,49

0,42

0,09

0,36

0,48

0,16

0,25

0,5

0,25

0,16

0,48

0,36

 

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.                          

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.                                                          
D. Chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 109

Ở một loài cá nhỏ, gen A quy định cơ thể có màu nâu nhạt nằm trên NST thường trội hoàn toàn so với alen a quy định màu đốm trắng. Một quần thể của loài này sống trong hồ nước có nền cát màu nâu có thành phần kiểu gen là 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Từ khi đáy hồ được rải sỏi, những xu hướng nào sau đây là đúng?

(1) Thay đổi chiều hướng chọn lọc.

(2) Chọn lọc tự nhiên sẽ tăng cường đào thải kiểu hình trội.

(3) Cả tỉ lệ kiểu gen AA và tỉ lệ kiểu gen Aa đều giảm dần.

(4) Chọn lọc chống lại alen lặn.

A. 1.                      
B. 2.                       
C. 3.                     
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 110

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

0,64

0,32

0,04

0,64

0,32

0,04

0,21

0,38

0,41

0,26

0,28

0,46

0,29

0,22

0,49

Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 111

Giả sử một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA: 0,5Aa : 0,25aa. Xét các trường hợp tác động của các nhân tố tiến hoá sau đây:

(1) Sự giao phối không ngẫu nhiên.

(2) Đột biến làm cho A thành a.

(3) CLTN chống lại kiểu gen đồng hợp lặn.

(4) CLTN chống lại kiểu gen dị hợp.

(5) Di – nhập gen.

(6) CLTN chống lại đồng hợp trội và đồng hợp lặn.

 Có bao nhiêu trường hợp làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp và tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp?

A. 5.                      
B. 3.                       
C. 2.                      
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 112

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

B. Ngay cả khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di – nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền làm suy thoái quần thể và dẫn tới diệt vong.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

khoahoc.vietjack.com
  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập
  • Thông tin tuyển sinh

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán

Thanh toán qua vnpay


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack37. All Rights Reserved.
zalo Nhắn tin Zalo
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack
Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack