khoahoc.vietjack.com
❮
❯
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 9
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
    • Điểm chuẩn Đại học
  • Đại học

    Đại học :

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Luật HCM

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Ngoại thương

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Sư phạm

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Y Hà Nội

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • Các môn Đại cương

  • Tốt nghiệp THPT
    • Tốt nghiệp THPT
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Tốt nghiệp THPT :

    Toán

    Toán

    1299 đề thi

    Văn

    Văn

    637 đề thi

    Vật lý

    Vật lý

    1459 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    1986 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    868 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    828 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    1407 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    14 đề thi

    Tin học

    Tin học

    21 đề thi

    Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    1721 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    105 đề thi

    Đánh giá năng lực :

    ĐHQG Hồ Chí Minh

    ĐHQG Hồ Chí Minh

    328 đề thi

    ĐH Bách Khoa

    ĐH Bách Khoa

    342 đề thi

    ĐHQG Hà Nội

    ĐHQG Hà Nội

    361 đề thi

    Bộ Công an

    Bộ Công an

    3 đề thi

    ĐHSP Hà Nội

    ĐHSP Hà Nội

    16 đề thi

    Trắc nghiệm tổng hợp :

    Bằng lái xe

    Bằng lái xe

    151 đề thi

    English Test

    English Test

    355 đề thi

    IT Test

    IT Test

    315 đề thi

    Đại học

    Đại học

    7407 đề thi

  • Lớp 12

    Lớp 12 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    130 đề thi • 106 bài giảng

    Văn

    Văn

    133 đề thi • 26 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    69 đề thi • 15 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    44 đề thi • 25 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    38 đề thi • 7 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    45 đề thi • 26 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    18 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    37 đề thi

    Tin học

    Tin học

    47 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    39 đề thi

    Toán

    Toán

    53 đề thi • 20 bài giảng

    Văn

    Văn

    135 đề thi • 30 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    69 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    60 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    60 đề thi • 13 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    51 đề thi • 22 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    17 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    81 đề thi

    Tin học

    Tin học

    56 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    66 đề thi

    Toán

    Toán

    113 đề thi • 17 bài giảng

    Văn

    Văn

    140 đề thi • 27 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    28 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    45 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    39 đề thi • 17 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    45 đề thi • 26 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    14 đề thi

    Tin học

    Tin học

    55 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    33 đề thi

    Global success

    Global success

    17 đề thi

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    15 đề thi

    Friends Global

    Friends Global

    32 đề thi

    Explore new worlds

    Explore new worlds

    20 đề thi

  • Lớp 11

    Lớp 11 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    185 đề thi • 55 bài giảng

    Văn

    Văn

    97 đề thi • 47 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    78 đề thi • 71 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    45 đề thi • 5 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    39 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    49 đề thi • 32 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    37 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    61 đề thi

    Tin học

    Tin học

    62 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    10 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    40 đề thi

    Toán

    Toán

    139 đề thi • 12 bài giảng

    Văn

    Văn

    79 đề thi • 22 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    67 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    49 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    35 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    34 đề thi • 18 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    35 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    62 đề thi

    Tin học

    Tin học

    66 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    10 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    41 đề thi

    Toán

    Toán

    177 đề thi • 29 bài giảng

    Văn

    Văn

    78 đề thi • 24 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    72 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    20 đề thi

    Lịch sử

    Lịch sử

    33 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    36 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    38 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    41 đề thi

    Global success

    Global success

    71 đề thi • 64 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    17 đề thi

    Friends Global

    Friends Global

    20 đề thi

    Bright

    Bright

    8 đề thi

  • Lớp 10
    • Lớp 10
    • Ôn vào 10

    Lớp 10 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    226 đề thi

    Văn

    Văn

    96 đề thi • 48 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    118 đề thi • 17 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    70 đề thi • 57 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    39 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    97 đề thi • 65 bài giảng

    Sinh học

    Sinh học

    34 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    85 đề thi

    Tin học

    Tin học

    35 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    16 đề thi

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    43 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    52 đề thi

    Toán

    Toán

    271 đề thi • 166 bài giảng

    Văn

    Văn

    80 đề thi • 34 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    111 đề thi • 7 bài giảng

    Hóa học

    Hóa học

    61 đề thi • 46 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    34 đề thi • 19 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    53 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    30 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    62 đề thi

    Tin học

    Tin học

    57 đề thi

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh

    16 đề thi

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    35 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    37 đề thi

    Toán

    Toán

    289 đề thi

    Văn

    Văn

    75 đề thi • 9 bài giảng

    Vật lý

    Vật lý

    108 đề thi

    Hóa học

    Hóa học

    57 đề thi • 46 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    35 đề thi

    Địa lý

    Địa lý

    60 đề thi

    Sinh học

    Sinh học

    39 đề thi

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    20 đề thi

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    40 đề thi

    Global success

    Global success

    89 đề thi • 39 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    43 đề thi

    Friends Global

    Friends Global

    8 đề thi

    Explore new worlds

    Explore new worlds

    56 đề thi

    Bright

    Bright

    15 đề thi

    Ôn vào 10 :

    Toán

    Toán

    94 đề thi

    Văn

    Văn

    106 đề thi

    Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    94 đề thi

  • Lớp 9

    Lớp 9 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    204 đề thi • 100 bài giảng

    Văn

    Văn

    79 đề thi • 39 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    123 đề thi • 120 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    17 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    12 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    21 đề thi

    Tin học

    Tin học

    35 đề thi • 5 bài giảng

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    283 đề thi • 26 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    9 đề thi

    Toán

    Toán

    82 đề thi • 27 bài giảng

    Văn

    Văn

    95 đề thi • 55 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    126 đề thi • 48 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    16 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    22 đề thi

    Tin học

    Tin học

    44 đề thi • 3 bài giảng

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    209 đề thi • 25 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    9 đề thi

    Toán

    Toán

    81 đề thi • 29 bài giảng

    Văn

    Văn

    86 đề thi • 49 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    125 đề thi • 105 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    16 đề thi • 13 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    22 đề thi

    Tin học

    Tin học

    31 đề thi • 4 bài giảng

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    212 đề thi • 13 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    9 đề thi

    Global success

    Global success

    20 đề thi

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    39 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    21 đề thi

  • Lớp 8

    Lớp 8 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    133 đề thi • 113 bài giảng

    Văn

    Văn

    126 đề thi • 67 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    28 đề thi • 18 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    20 đề thi • 11 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    31 đề thi

    Tin học

    Tin học

    26 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    166 đề thi • 34 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    14 đề thi

    Toán

    Toán

    122 đề thi • 91 bài giảng

    Văn

    Văn

    123 đề thi • 69 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    20 đề thi • 17 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    13 đề thi • 10 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    25 đề thi

    Tin học

    Tin học

    25 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    148 đề thi • 14 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    18 đề thi

    Toán

    Toán

    129 đề thi • 95 bài giảng

    Văn

    Văn

    129 đề thi • 78 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    26 đề thi • 23 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    16 đề thi • 11 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    25 đề thi

    Tin học

    Tin học

    21 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    139 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    14 đề thi

    Global success

    Global success

    127 đề thi • 82 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    17 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    20 đề thi

  • Lớp 7

    Lớp 7 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    284 đề thi • 156 bài giảng

    Văn

    Văn

    120 đề thi • 99 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    35 đề thi • 18 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    58 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    41 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    54 đề thi

    Tin học

    Tin học

    40 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    67 đề thi • 29 bài giảng

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    23 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    10 đề thi

    Toán

    Toán

    347 đề thi • 143 bài giảng

    Văn

    Văn

    116 đề thi • 123 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    32 đề thi • 21 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    50 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    40 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    37 đề thi • 24 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    50 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    80 đề thi • 29 bài giảng

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    25 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    10 đề thi

    Toán

    Toán

    326 đề thi • 177 bài giảng

    Văn

    Văn

    118 đề thi • 150 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    32 đề thi • 9 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    53 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    44 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    37 đề thi

    Tin học

    Tin học

    34 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    72 đề thi • 29 bài giảng

    Giáo dục thể chất

    Giáo dục thể chất

    21 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    10 đề thi

    Global success

    Global success

    65 đề thi

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    18 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    40 đề thi • 23 bài giảng

    Right on

    Right on

    24 đề thi

    English discovery

    English discovery

    18 đề thi

    Explore English

    Explore English

    56 đề thi

  • Lớp 6
    • Lớp 6
    • Ôn vào 6

    Lớp 6 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    318 đề thi • 398 bài giảng

    Văn

    Văn

    168 đề thi • 96 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    30 đề thi • 11 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    95 đề thi • 25 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    16 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    57 đề thi

    Tin học

    Tin học

    32 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    161 đề thi • 156 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    12 đề thi

    Toán

    Toán

    243 đề thi • 197 bài giảng

    Văn

    Văn

    137 đề thi • 51 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    47 đề thi • 19 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    95 đề thi

    Công nghệ

    Công nghệ

    51 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    6 đề thi

    Tin học

    Tin học

    49 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    67 đề thi • 52 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    12 đề thi

    Toán

    Toán

    230 đề thi • 196 bài giảng

    Văn

    Văn

    192 đề thi • 108 bài giảng

    Lịch sử

    Lịch sử

    30 đề thi • 21 bài giảng

    Địa lý

    Địa lý

    50 đề thi • 19 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    17 đề thi

    Giáo dục công dân

    Giáo dục công dân

    7 đề thi

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học tự nhiên

    133 đề thi • 50 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    12 đề thi

    Global success

    Global success

    240 đề thi • 103 bài giảng

    iLearn Smart World

    iLearn Smart World

    91 đề thi

    Friends plus

    Friends plus

    113 đề thi • 40 bài giảng

    Right on

    Right on

    115 đề thi

    English discovery

    English discovery

    104 đề thi

    Explore English

    Explore English

    47 đề thi • 32 bài giảng

    Ôn vào 6 :

    Toán

    Toán

    107 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    48 đề thi

    Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    52 đề thi

  • Lớp 5

    Lớp 5 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    263 đề thi • 297 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    348 đề thi • 190 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    21 đề thi • 24 bài giảng

    Đạo Đức

    Đạo Đức

    8 đề thi • 16 bài giảng

    Khoa học

    Khoa học

    61 đề thi • 106 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    37 đề thi • 52 bài giảng

    Toán

    Toán

    237 đề thi • 116 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    316 đề thi • 414 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    19 đề thi • 20 bài giảng

    Đạo Đức

    Đạo Đức

    12 đề thi • 24 bài giảng

    Khoa học

    Khoa học

    28 đề thi • 38 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    39 đề thi • 56 bài giảng

    Toán

    Toán

    263 đề thi • 252 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    347 đề thi • 192 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    18 đề thi • 18 bài giảng

    Đạo Đức

    Đạo Đức

    12 đề thi • 24 bài giảng

    Khoa học

    Khoa học

    31 đề thi • 23 bài giảng

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    39 đề thi • 28 bài giảng

    Global success

    Global success

    50 đề thi • 30 bài giảng

    iLearn Smart Start

    iLearn Smart Start

    20 đề thi

    Family and Friends

    Family and Friends

    10 đề thi

  • Lớp 4

    Lớp 4 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    159 đề thi • 108 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    321 đề thi • 194 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    42 đề thi

    Khoa học

    Khoa học

    67 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    43 đề thi • 36 bài giảng

    Toán

    Toán

    216 đề thi • 112 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    254 đề thi • 186 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    25 đề thi

    Khoa học

    Khoa học

    33 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    36 đề thi • 30 bài giảng

    Toán

    Toán

    195 đề thi • 134 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    300 đề thi • 188 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    26 đề thi

    Khoa học

    Khoa học

    33 đề thi

    Lịch sử & Địa lí

    Lịch sử & Địa lí

    39 đề thi • 30 bài giảng

    Global success

    Global success

    51 đề thi

    iLearn Smart Start

    iLearn Smart Start

    44 đề thi

    Family and Friends

    Family and Friends

    20 đề thi

  • Lớp 3

    Lớp 3 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    • Chương trình Tiếng Anh
    Toán

    Toán

    332 đề thi • 605 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    289 đề thi • 193 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    19 đề thi

    Toán

    Toán

    307 đề thi • 687 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    206 đề thi

    Tin học

    Tin học

    37 đề thi

    Toán

    Toán

    226 đề thi • 317 bài giảng

    Công nghệ

    Công nghệ

    8 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    253 đề thi • 87 bài giảng

    Tin học

    Tin học

    34 đề thi

    Global success

    Global success

    24 đề thi • 20 bài giảng

    iLearn Smart Start

    iLearn Smart Start

    18 đề thi

  • Lớp 2

    Lớp 2 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    Toán

    Toán

    139 đề thi • 86 bài giảng

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    378 đề thi • 445 bài giảng

    Toán

    Toán

    48 đề thi • 33 bài giảng

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    323 đề thi • 273 bài giảng

    Toán

    Toán

    94 đề thi • 80 bài giảng

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    343 đề thi • 398 bài giảng

  • Lớp 1

    Lớp 1 :

    • Kết nối tri thức
    • Cánh diều
    • Chân trời sáng tạo
    Toán

    Toán

    96 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    192 đề thi

    Toán

    Toán

    30 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    136 đề thi

    Toán

    Toán

    30 đề thi

    Tiếng Việt

    Tiếng Việt

    142 đề thi

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị ( 22 đề thi )
    • Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 3) #1 đề
    • Bài 2: Phiên mã và dịch mã
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2) #1 đề
    • Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 3 (có đáp án): Điều hòa hoạt động gen (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 3 (có đáp án): Điều hòa hoạt động gen (phần 2) #1 đề
    • Bài 4: Đột biến gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 4 (có đáp án): Đột biến gen (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 4 (có đáp án): Đột biến gen (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 4 (có đáp án): Đột biến gen (phần 3) #1 đề
    • Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 5 (có đáp án): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 5 (có đáp án): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 5 (có đáp án): Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (phần 3) #1 đề
    • Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 6 (có đáp án): Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 6 (có đáp án): Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 6 (có đáp án): Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (phần 3) #1 đề
      • 172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết #6 đề
  • Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền ( 54 đề thi )
    • Bài 8: Quy luật Menđen: Quy luật phân li
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 8 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 8 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 8 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li (phần 2) #1 đề
    • Bài 9: Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 9 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 9 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 9 (có đáp án): Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập (phần 3) #1 đề
    • Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 10 (có đáp án): Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 10 (có đáp án): Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 10 (có đáp án): Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (phần 3) #1 đề
    • Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 3) #1 đề
    • Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính và di truyền (phần 3) #1 đề
    • Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 13 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 13 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện (phần 2) #1 đề
      • 323 Bài tập Quy luật di truyền có lời giải chi tiết #11 đề
      • 456 Bài tập Quy luật di truyền học - sinh học 12 cực hay có lời giải #9 đề
      • Tổng hợp bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết #17 đề
  • Chương 3: Di truyền học quần thể ( 3 đề thi )
    • Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 2) #1 đề
    • Bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 3) #1 đề
  • Chương 4: Ứng dụng di truyền học ( 14 đề thi )
    • Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn giống vật nuôi và cây trồng (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 18 (có đáp án): Chọn tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp #1 đề
    • Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến #1 đề
    • Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ tế bào #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ Gen #2 đề
  • Chương 5: Di truyền học người ( 6 đề thi )
    • Bài 21: Di truyền y học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 21 (có đáp án): Di truyền y học (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Di truyền y học #1 đề
    • Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 22 (có đáp án): Bảo vệ vốn gen của loài người (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 22 (có đáp án): Bảo vệ vốn gen của loài người (phần 2) #1 đề
  • Chương 1: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa ( 36 đề thi )
    • Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
      • Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải #8 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa #1 đề
    • Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 25-26 (có đáp án): Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 25-26 (có đáp án): Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 25-26 (có đáp án): Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 25 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa của Đacuyn #1 đề
    • Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
      • Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết #8 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 26 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại #1 đề
    • Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 27 (có đáp án): Quá trình hình thành quần thể thích nghi #1 đề
    • Bài 28: Loài
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 28 (có đáp án): Loài (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 28 (có đáp án): Loài (phần 2) #1 đề
    • Bài 29 : Quá trình hình thành loài
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 29-30 (có đáp án): Quá trình hình thành loài (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 29-30 (có đáp án): Quá trình hình thành loài (phần 2) #1 đề
    • Bài 30: Quá trình hình thành loài (tiếp theo)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 29-30 (có đáp án): Quá trình hình thành loài (phần 3) #1 đề
    • Bài 31: Tiến hóa lớn
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 31 (có đáp án): Tiến hóa lớn #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Loài và các cơ chế cách li sinh sản của loài #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Hình thành loài khác khu vực địa lý #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Hình thành loài cùng khu vực địa lý #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Bằng chứng và cơ chế tiến hóa #1 đề
  • Chương 2: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất ( 6 đề thi )
    • Bài 32: Nguồn gốc sự sống
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 32 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống #1 đề
    • Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 33 (có đáp án): Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất #1 đề
    • Bài 34: Sự phát sinh loài người
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 34 (có đáp án): Sự phát sinh loài người #1 đề
    • Bài 32-33-34: Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 3) #1 đề
  • Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật ( 17 đề thi )
    • Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái #1 đề
    • Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 36 (có đáp án): Quần thể sinh vật và mối quan hệ (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 36 (có đáp án): Quần thể sinh vật và mối quan hệ (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 36 (có đáp án): Quần thể sinh vật và quan hệ các cá thể trong quần thể #1 đề
    • Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật #1 đề
    • Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo) #1 đề
    • Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 39 (có đáp án): Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 39 (có đáp án): Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 39 (có đáp án): Biến động số lượng cá thể của quần thể và nguyên nhân #1 đề
  • Chương 2: Quần xã sinh vật ( 7 đề thi )
    • Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2) #1 đề
    • Bài 41: Diễn thế sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 41 (có đáp án): Diễn thế sinh thái (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 41 (có đáp án): Diễn thế sinh thái (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 41 (có đáp án): Diễn biến sinh thái #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (phần 1) #1 đề
  • Chương 3: Hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường ( 16 đề thi )
    • Bài 42: Hệ sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 42 (có đáp án): Hệ sinh thái (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 42 (có đáp án): Hệ sinh thái (phần 2) #1 đề
    • Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (phần 3) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 43 (có đáp án): Trao đổi chất trong hệ sinh thái #1 đề
    • Bài 44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 44 (có đáp án): Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển #1 đề
    • Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 45 (có đáp án) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 45 (có đáp án) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 45 (có đáp án): Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh #1 đề
    • Bài 46: Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 46 (có đáp án): Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 46 (có đáp án): Thực hành: Quản lý và sử dụng bền vững (phần 2) #1 đề
    • Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (phần 1) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (phần 2) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học (phần 3) #1 đề
  • Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh Học 12 (Có Đáp Án) ( 327 đề thi )
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết) #3 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu) #3 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (vận dụng) #1 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (nhận biết) #3 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (thông hiểu) #2 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (vận dụng) #3 đề
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (nhận biết) #2 đề
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (thông hiểu) #2 đề
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (vận dụng) #2 đề
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (nhận biết) #1 đề
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu) #2 đề
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng) #1 đề
      • Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng cao) #2 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Tiến hóa có đáp án (mức độ nhận biết) #3 đề
      • Bài tập trắc nghiệm Tiến hóa có đáp án (mức độ thông hiểu - vận dụng) #3 đề
      • 407 bài trắc nghiệm Cơ chế Di truyền và biến dị có lời giải chi tiết #10 đề
      • 200 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết #5 đề
      • 200 Bài trắc nghiệm Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết #5 đề
      • Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết #13 đề
      • 541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết #11 đề
      • Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết #6 đề
      • 360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết #9 đề
      • Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết #16 đề
      • 534 Bài tập Quy luật di truyền cực hay có lời giải chi tiết #6 đề
      • Bài tập Di truyền quần thể Sinh học 12 có lời giải chi tiết #6 đề
      • Bài tập Di truyền quần thể - Sinh học 12 có đáp án #5 đề
      • Bài tập Ứng dụng Di truyền học - Sinh học 12 có lời giải #1 đề
      • 576 Bài tập Quy luật di truyền (Sinh học 12) có lời giải chi tiết #12 đề
      • Bài tâp Quy luật di truyền (sinh học 12) có lời giải chi tiết #12 đề
      • 343 bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 (Di truyền học - chương 2) có lời giải #9 đề
      • Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết #2 đề
      • 324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết #7 đề
      • 283 Bài tập Tiến Hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết #6 đề
      • 512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải #20 đề
      • 615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết #12 đề
      • 440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải #9 đề
      • 418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết #9 đề
      • Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải #3 đề
      • Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết #5 đề
      • Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải #5 đề
      • Bài tập Di truyền học Người cực hay có lời giải chi tiết #3 đề
      • 150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải #4 đề
      • Đề thi thử đại học nâng cao sinh học có lời giải chi tiết #8 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 3, 4, 5: Di truyền học quần thể, Di truyền học #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 Ôn tập Chương 1, 2 (có đáp án): Bằng chứng và cơ chế tiến hóa #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương 2: Quần xã sinh vật #1 đề
      • Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án) #1 đề
      • Các dạng bài tập về gen (Có đáp án) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Bài tập các khái niệm cơ bản trong di truyền #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li #3 đề
      • Quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án) #1 đề
      • Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân ly độc lập #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Tương tác gen #3 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối #2 đề
      • ARN và quá trình phiên mã (Có đáp án) #1 đề
      • Các dạng bài tập về quá trình phiên mã (Có đáp án) #1 đề
      • Dịch mã (Có đáp án) #1 đề
      • Các dạng bài tập về quá trình dịch mã (Có đáp án) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Cân bằng cả quần thể khi Gen liên kết giới tính, Gen Đa Alen #2 đề
      • Điều hòa hoạt động gen (Có đáp án) #1 đề
      • Đột biến gen (Có đáp án) #1 đề
      • Cơ chế phát sinh và sự biểu hiện của đột biến gen (Có đáp án) #1 đề
      • Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST (Có đáp án) #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ôn tập chương 5 #2 đề
      • Ôn tập chương 3,4 Di truyền quần thể và ứng dụng di truyền học #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Các nhân tố tiến hóa #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Diễn thế sinh thái #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh hoc 12 (có đáp án): Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hóa #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sinh quyển, quản lí và sử dụng bền vững tài nguyễn thiên nhiên #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ôn tập chương 1,2,3 - Sinh thái học #1 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Liên kết gen (di truyền liên kết hoàn toàn) #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Hoán vị gen (di truyền liên kết không hoàn toàn) #3 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền ngoài nhân và tác động đa hiệu của gen #1 đề
      • Sinh học 12 (có đáp án): Bài tập tổng hợp các quy luật di truyền và tính sơ loại kiểu gen trong quần #3 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen #2 đề
      • Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Ôn tập chương 2 - quy luật di truyền #1 đề
      • Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học năm 2023 có đáp án #1 đề
      • Chinh phục lý thuyết Sinh học có đáp án #12 đề
      • Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (vận dụng cao) #1 đề
  • Đề thi Sinh học 12 ( 60 đề thi )
    • Đề thi Sinh học 12 Học kì 1 có đáp án
      • Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án #27 đề
    • Đề thi Sinh học 12 Học kì 2 có đáp án
      • Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2 #1 đề
      • Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Lần 3) #8 đề
      • Đề thi giữa kì 2 Sinh 12 #8 đề
      • Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 (Lần 4) #8 đề
      • Đề thi học kì 2 Sinh 12 (Bài kiểm tra cuối kì) #8 đề
  • Chuyên đề Sinh học 12 ( 85 đề thi )
    • Chuyên đề 1: Cơ chế di truyền và biến dị
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Phiên mã và dịch mã có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Điều hòa hoạt động gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Đột biến gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 7: Thực hành - Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Bài tập tự luyện có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 2: Tính quy luật của hiện trượng di truyền
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Quy luật Menđen - Quy luật phân li có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Quy luật Menđen - Quy luật phân li có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Quy luật Menđen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Liên kết gen và hoán vị gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Quy luật Menđen - Quy luật phân li độc lập có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Liên kết gen và hoán vị gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen có đáp án #1 đề
      •  Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 1 có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 2 có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Bài tập tự luyện có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 3: Di truyền học quần thể
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Cấu trúc di truyền của quần thể #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Ôn tập và kiểm tra #2 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Cấu trúc di truyền của quần thể có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 4: Ứng dụng di truyền học
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tạo giống nhờ công nghệ gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #2 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Tạo giống nhờ công nghệ gen có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 5: Di truyền học người
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Di truyền y học có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học có đáp án #1 đề
      • Đề kiểm tra chuyên đề Sinh học 11 có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 6: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Các bằng chứng tiến hóa có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh học 12 Chủ đề 4: Loài có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh học 12 Chủ đề 5: Quá trình hình thành loài có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh học 12 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 7: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Sự phát sinh loài người có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 8: Cá thể và quẩn thể sinh vật
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) có đáp án #2 đề
    • Chuyên đề 9: Quần xã sinh vật
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Diễn thế sinh thái có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết)- Đề 1 có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết)- Đề 2 có đáp án #1 đề
    • Chuyên đề 10: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Hệ sinh thái có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 2: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 3: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 4: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 5: Thực hành Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 có đáp án #1 đề
      • Chuyên đề Sinh 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 có đáp án #1 đề
    • Chuyên đề 11: Đề kiểm tra
      • Đề kiểm tra học kì 1 Chuyên đề Sinh 12 có đáp án #5 đề
      • Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề Sinh 12 có đáp án #5 đề
  1. Lớp 12
  2. Sinh học
  3. Chinh phục lý thuyết Sinh học có đáp án

Chủ đề 9 : Cá thể và quần thể sinh vật

22 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 101 câu hỏi 60 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12

🔥 Đề thi HOT:

737 người thi tuần này

Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra

1.9 K lượt thi 16 câu hỏi
685 người thi tuần này

30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án

3.6 K lượt thi 29 câu hỏi
622 người thi tuần này

Các dạng bài tập về gen (Có đáp án)

4.3 K lượt thi 72 câu hỏi
603 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

10.3 K lượt thi 19 câu hỏi
552 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)

16.5 K lượt thi 15 câu hỏi
528 người thi tuần này

Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử

3.5 K lượt thi 95 câu hỏi
480 người thi tuần này

16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án

1.7 K lượt thi 16 câu hỏi
468 người thi tuần này

30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án

1.7 K lượt thi 29 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết)

lượt thi
3 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu)

lượt thi
3 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (vận dụng)

lượt thi
1 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (nhận biết)

lượt thi
3 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (thông hiểu)

lượt thi
2 đề

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (vận dụng)

lượt thi
3 đề

Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (nhận biết)

lượt thi
2 đề

Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (thông hiểu)

lượt thi
2 đề

Bài tập Quy luật di truyền của Menđen có lời giải (vận dụng)

lượt thi
2 đề

Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (nhận biết)

lượt thi
1 đề

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Khi nói về nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.

B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lý, hóa học và sinh học của môi trường xung quanh sinh vật.

C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.

D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật.

Lời giải

Đáp án B vì nhân tố sinh học thuộc nhân tố sinh thái hữu sinh.

Câu 2

Những quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ cạnh tranh?

     (1) Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1 cây (cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.

     (2) Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng

     (3) Khi thiếu thức ăn, nơi ở, các động vật dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác) làm cho cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.

     (4) Bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản → Mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số phải đi nơi khác.

     (5) Ong, kiến, mối sống thành xã hội, có phân chia cấp bậc và chức năng rõ ràng. Tổ hợp câu trả lời đúng là:

A. (1), (2), (4).       
B. (1), (3), (4).       
C. (2), (5).              
D. (2), (3), (4).

Lời giải

Đáp án B.

Câu 3

Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21 đến 35°C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40°C, độ ẩm từ 85 đến 95%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%.

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C, độ ẩm từ 90 đến 100%.

Lời giải

Sinh vật chỉ sống được trong môi trường mà giới hạn sinh thái của nó hơn biên độ dao động của các nhân tố sinh thái trong môi trường. Trong 4 môi trường nói trên thì ở môi trường C, loài sinh vật A có thể sống được. → Đáp án C đúng.

     Các môi trường khác đều bị chết. Vì:

     - Ở môi trường A, sinh vật A bị chết vì nhiệt độ môi trường có lúc xuống dưới 21°C (20°C). Mà 21°C là giới hạn dưới về nhiệt độ của loài này.

     - Ở môi trường B, sinh vật A bị chết vì nhiệt độ môi trường có lúc lên trên 3500 (40°C). Mà 35°C là giới hạn trên về nhiệt độ của loài này.

     - Ở môi trường D, sinh vật A bị chết vì nhiệt độ môi trường có lúc xuống dưới 21°C (12°C) và độ ẩm có lúc lên trên 96% (100%). Mà 21°C là giới hạn dưới về nsiy jódd iv nbb nhiệt độ của loài này, 96% là giới hạn trên về độ ẩm.

Câu 4

Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là

A. khoảng thuận lợi.                                              

B. giới hạn sinh thái,

C. ổ sinh thái.                                                         
D. khoảng chống chịu.

Lời giải

Trong một giới hạn sinh thái có khoảng cực thuận và khoảng chống chịu. Ở khoảng chống chịu, sinh vật phải chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường vì vậy nhân tố sinh thái đã ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của sinh vật. → Đáp án D.

Câu 5

Khi nói về quy luật tác động của các nhân tố sinh thái, điều nào sau đây không đúng?

A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái

B. Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái.

C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.

D. Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái.

Lời giải

Sinh vật sống trong môi trường nên phải thường xuyên phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái. Khi tác động lên cơ thể, các g nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau; Các loài khác nhau thì có phản ứng khác nhau với cùng một tác động tin của mỗi nhân tố sinh thái; Ở các giai đoạn phát triển khác nhau thì sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái. Như vậy trong 4 kết luận nói trên thì kết luận B là sai.

     → Đáp án B.

Câu 6

Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.

B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.

C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 đến 32 °C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80% đến 98%. Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây.

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 35°C, độ ẩm từ 85 đến 95%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%.

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C, độ ẩm từ 90 đến 100%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Mức độ ảnh hưởng của cơ thể trước tác động của nhân tố sinh thái phụ thuộc vào:

1. cường độ tác động.     2. liều lượng tác động.        3. cách tác động.

     Phương án đúng:

A. 1, 2.                      
B. 1, 3.                   
C. 2, 3.                  
D. 1, 2, 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển.

B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật.

D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Lúc đang thực hiện sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm.

B. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật thường bị ức chế.

C. Ở ngoài giới hạn sinh thái về một nhân tố nào đó, sinh vật vẫn có thể tồn tại nếu các nhân tố sinh thái khác đều ở vùng cực thuận.

D. Sinh vật luôn sinh trưởng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Khi nói về môi trường và các nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.

B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.

C. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

D. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Khi nói về nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.

B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lý, hóa học và sinh học của môi trường xung quanh sinh vật.

C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.

D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.

B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.

C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có liên quan đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển.

C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật.

D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Những nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ?

A. Quan hệ cùng loài, quan hệ cạnh tranh, nguồn thức ăn.

B. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.

C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm, quan hệ vật kí sinh...vật chủ.

D. Chế độ dinh dưỡng, quan hệ vật ăn thịt → con mồi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?

A. Trong cùng một môi trường, tất cả các loài có giới hạn sinh thái giống nhau.

B. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, tất cả các loài có giới hạn sinh thái giống nhau.

C. Trong cùng một loài, các cá thể khác nhau có giới hạn chịu đựng khác nhau về từng nhân tố sinh thái.

D. Ở vùng chống chịu, sinh vật thường sinh trưởng và phát triển tốt hơn so với khi ở vùng cực thuận.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Lúc đang thực hiện sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm.

B. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật thường bị ức chế.

C. Ở ngoài giới hạn sinh thái về một nhân tố nào đó, sinh vật vẫn có thể tồn tại nếu các nhân tố sinh thái khác đều ở vùng cực thuận.

D. Sinh vật luôn sinh trưởng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Khi nói về nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây đúng?

A. Các nhân tố sinh thái tác động riêng rẽ lên sự sinh trưởng, phát triển của sinh vật.

B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lý, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.

C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh chỉ gồm các chất hữu cơ của môi trường xung quanh sinh vật.

D. Trong nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Khi nói về ổ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.

C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ở sinh thái của mỗi loài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lý của sinh vật.

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

Có 4 loại môi trường sống. Giun đũa kí sinh sống ở trong môi trường nào sau đây?

A. Đất.                          
B. Sinh vật.           
C. Nước.                
D. Trên cạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. Gới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển.

C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật.

D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất.

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m và có mật độ 34 cá thể/1m.

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m và có mật độ 12 cá thể/1m.

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m và có mật độ 33 cá thể/1m.

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m và có mật độ 9 cá thể/1m.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

Khi nói về quy luật tác động của các nhân tố sinh thái, điều nào sau đây không đúng?

A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái.

B. Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái.

C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.

D. Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là

A. khoảng thuận lợi.                                      

B. giới hạn sinh thái.

C. ổ sinh thái.                                                  
D. khoảng chống chịu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 26

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Quan hệ cộng sinh.                                    

B. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ.

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.                   
D. Nhiệt độ môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

Những nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ?

A. Quan hệ cùng loài, quan hệ cạnh tranh, nguồn thức ăn.

B. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.

C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm, quan hệ vật kí sinh—vật chủ.

D. Chế độ dinh dưỡng, quan hệ vật ăn thịt-con mồi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.

B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể làlớn nhất.

C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống.

D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.

C. Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.

D. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:

 

Quần thể

Số lượng cá thể

Diện tích môi trường sống (ha)

A

350

120

B

420

312

C

289

205

D

185

180

Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là

A. A C→B→D.                                                 

B. C→A→B→D

C. D→B C→A.                                                   
D. D→C→B→A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 31

Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

     (1) Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể. trang

     (2) Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.

     (3) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

     (4) Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp gây ra sự chọn lọc tự nhiên.

     (5) Khi mật độ cao và nguồn sống khan hiếm, các cá thể cùng loài có khuynh hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản.

     (6) Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài đều dẫn tới làm hại cho loài.

A. 4.                                  
B. 3.                       
C. 5.                       
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

     (1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.

     (2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

     (3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

     (4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.

A. 4.                                 
B. 1.                       
C. 3.                       
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 33

Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:

Quần thể

Số lượng cá thể

Diện tích môi trường sống (ha)

Quần thể

Số lượng cá thể

Diện tích môi trường sống (ha)

A

250

35

C

198

38

B

325

28

D

228

25

     Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ giảm dần là

A. C→A→B→D.                                               

B. B→A→D→ C.

C. B→D A→ C.                                                  
D. C→A→D→ B.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 34

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.

B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

Quá trình nào sau đây xảy ra do sự trùng lặp ổ sinh thái giữa các loài và kết quả cuối cùng sẽ làm thu hẹp ổ sinh thái của mỗi loài?

A. Cạnh tranh cùng loài.                                    

B. Cạnh tranh khác loài.

C. Cộng sinh giữa hai loài.                                  
D. Sự phân tầng trong quần xã.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây không đúng?

A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự hỗ trợ cùng loài giảm.

B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường.

C. Hỗ trợ cùng loài làm tăng hiệu quả khai thác nguồn sống của quần thể.

D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài

B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thế cần có để duy trì và phát triển.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.

B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.

C. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.

D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 39

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Xét các nguyên nhân sau đây:

     (1) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự ton tại của quần thể.

     (2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.

     (3) Khả năng sinh sản suy giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cái.

     (4) Sự cạnh tranh cùng loài làm suy giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.

     Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?                                                   

A. 3.                                  
B. 2.                    
C. 1.                        
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây.

A. Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.

B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới.

C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.

D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 41

Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép lại là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là

A. quần thể cá chép.                                              

B. quần thể ốc bươu vàng.

C. quần thể rái cá.                                                   
D. quần thể cá trê.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 42

Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất,

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2.

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể / 1m2 

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể /1m2

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây không đúng?

A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự hỗ trợ cùng loài giảm.

B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường.

C. Hỗ trợ cùng loài làm tăng hiệu quả khai thác nguồn sống của quần thể.

D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây.

A. Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể.

B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới.

C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới.

D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.

B. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.

C. Mức sinh sản và mức tử vong luôn có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

D. Sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu để điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp.

B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn loài sống ở vùng cửa sông.

C. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh.

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 47

Khi nói về kích thước quần thể, điều nào sau đây không đúng?

A. Khi kích thước quần thể dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ bị tuyệt diệt.

B. Kích thước tối thiểu của quần thể thuộc các loài khác nhau đều giống nhau.

C. Kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được.

D. Kích thước tối đa phụ thuộc vào môi trường và tuỳ từng loài sinh vật.     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

Trong trường hợp nào sau đây, kích thước của quần thể sẽ tăng lên?

A. Giảm số lượng loài trong quần xã.

B. Tăng số lượng loài trong quần xã.

C. Khu phân bố của quần thể được mở rộng.

D. Tỉ lệ sinh sản tăng hoặc tỉ lệ tử vong giảm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 49

Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa

A. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

D. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 50

Ở tổ chức sống nào sau đây, các cá thể đang ở tuổi sinh sản và có giới tính khác nhau có thể giao phối tự do với nhau và sinh con hữu thụ?

A. Quần thể.         
B. Quần xã. 
C. Hệ sinh thái.    
D. Sinh quyển

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

Theo lý thuyết, trường hợp nào sau đây sẽ dẫn tới làm tăng mức độ xuất cư của quần thể?

A. Môi trường cạn kiện về nguồn sống, sự cạnh tranh cùng loài diễn ra gay gắt.

B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu, các cá thể xuất cư để tìm đến quần thể có kích thước lớn hơn.

C. Kích thước quần thể ở mức độ phù hợp nhưng các cá thể cùng loài không có cạnh tranh.

D. Môi trường dồi dào về nguồn sống nhưng kích thước của quần thể quá lớn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.

B. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.

C. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.

D. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

Khi nói về hỗ trợ cùng loài, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống như lấy thức ăn, chống kẻ thù, sinh sản,

B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Ở quần thể thực vật, những cây sống theo nhóm chịu đựng được gió bão là biểu hiện của hỗ trợ cùng loài.

D. Hỗ trợ cùng loài làm tăng mật độ cá thể nên dẫn tới làm tăng sự cạnh tranh trong nội bộ quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành về thức ăn, nơi sinh sản,...

B. Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.

C. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các cá thể trong quần thể.

D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 55

Ở một quần thể cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 50% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới, tỷ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản sẽ tăng lên.

A. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con.

B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.

C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.  

D. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi sinh sản và trước sinh sản.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản theo phần trăm của quần thể là.

A. 8%.                           
B. 10,16%.            
C. 10%.                 
D. 8,16%.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 57

Trong quan hệ hỗ trợ cùng loài, sự quần tụ giúp cho sinh vật:

     1- dễ dàng săn mồi và chống kẻ thù được tốt hơn.

     2- dễ kết cặp trong mùa sinh sản.

     3- chống chịu các điều kiện bất lợi về khí hậu.

     4- cạnh tranh nhau để thúc đẩy tiến hóa.

     Phương án đúng:

A. 1, 2, 3.              
B. 1, 2, 4.               
C. 1, 3, 4.               
D. 2, 3, 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 58

Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi

A. môi trường không đồng nhất và các cá thể có tính lãnh thổ cao.

B. môi trường đồng nhất và các cá thể không có tính lãnh thổ.

C. môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.

D. số lượng cá thể động và có sự canh tranh khốc liệt giữa các cá thể.  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 59

Xét các trường hợp sau:

     (1) Những cá thể có sức sống kém sẽ bị đào thải, kết quả làm giảm mật độ cá thể của quần thể.

     (2) Các cá thể đánh lẫn nhau, dọa nạt nhau bằng tiếng hú dẫn tới một số cả thể buộc phải tách ra khỏi đàn.

     (3) Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn thịt lẫn nhau.

     (4) Thực vật tự tỉa thưa làm giảm số lượng cá thể của quần thể.

     (5) Sự quần tụ giữa các cá thể cùng loài làm tăng khả năng khai thác nguồn sống của môi trường.

     Những trường hợp do cạnh tranh cùng loài gây ra là

A. (1), (2), (3), (4).                                                 

B. (1), (2), (3), (5).

C. (2), (3), (4), (5).                                                  
D. (1), (3), (4), (5).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 60

Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm xảy ra khi môi trường sống đồng nhất và các cá thể cạnh tranh gay gắt.

B. Trong tự nhiên, hầu hết các quần thể đều có kiểu phân bố cá thể theo nhóm.

C. Phân bố đồng đều là kiểu phân bố có vai trò làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm ho tàng trong môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 61

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.

B. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.

C. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 62

Khi điều kiện môi trường thuận lợi, quần thể của loài có đặc điểm sinh học nào sau đây có đồ thị tăng trưởng hàm số mũ?

A. Loài có số lượng cá thể đồng, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.

B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn.

C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.

D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 63

Cho các đặc điểm sau:

     (1) Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều.

     (2) Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

     (3) Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.

   (4) Các cá thể quần tụ với nhau để hỗ trợ nhau.

     Đặc điểm của kiểu phân bố ngẫu nhiên là

A. (1), (3).              
B. (2), (4).              
C. (1), (2), (3).        
D. (2), (3), (4).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 64

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Kích thước của quần thể sinh vật là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.

B. Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

C. Kích thước tối thiểu là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

D. Kích thước của quần thể sinh vật là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di cư đến môi trường mới.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 65

Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây đúng?

A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.

B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường.

C. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.

D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 66

Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:

A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.

C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 67

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.

B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.

D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 68

Cho các đặc điểm sau:

     (1) Số lượng cá thể của quần thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đa dọa sự tồn tại của quần thể.

     (2) Số lượng loài trong quần xã tăng làm gia tăng cạnh tranh khác loài dẫn tới làm giảm số lượng cá thể của quần thể.

     (3) Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chơi với những thay đổi của môi trường.

     (4) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.

     (5) Môi trường suy giảm nguồn sống, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.

     Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì sẽ kéo theo những đặc điểm nào diễn ra tiếp theo?

A. (1), (2), (3).      
B. (1), (2), (3), (4).                               
C. (1), (3), (4). 
D. 1, (3), (4), (5).                             

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 69

Sử dụng phương pháp: “bắt, đánh dấu - thả, bắt lại” để xác định số lượng cá thể chim trĩ ở một khu rừng nhiệt đới, người ta thu được bảng sau:

Lần nghiên cứu

Thứ nhất

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Số cá thể được bắt và đánh dấu

13

9

12

10

10

Số cá thể bắt lại

6

12

7

9

16

Sô cá thể có dấu

3

4

3

3

5

 Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ở lần bắt thứ nhất, số lượng cá thể của quần thể là 39.

B. Ở lần bắt thứ năm, quần thể có số cá thể là 160.

C. Ở lần bắt thứ ba, quần thể có số cá thể là 84.

D. Số lượng cá thể của quần thể đang tăng lên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 70

Việc xác định số lượng cá thể của quần thể bằng phương pháp: “bắt, đánh dấu - thả, bắt lại” chỉ phản ánh đúng số lượng cá thể của quần thể khi

     1- các cá thể di chuyển tự do trong quần thể.

   2- sự đánh dấu không ảnh hưởng đến sức sống của các cá thể.

     3- không có hiện tượng di cư, nhập cư.

     4- các cá thể phải có kích thước lớn.

     Phương án đúng:

A. 1, 2, 3.                  
B. 1, 2, 4.           
C. 1, 3, 4.               
D. 2, 3, 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 71

Ví dụ nào sau đây là ví dụ vé quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.

B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau.

C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung.

D. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 72

Ở trường hợp nào sau đây, quần thể không tăng trưởng về kích thước?

A. Quần thể có kích thước lớn hơn kích thước tối thiểu.

B. Quần thể có kích thước đạt tối đa hoặc kích thước dưới tối thiểu.

C. Quần thể có kích thước dưới mức tối đa.

D. Quần thể đang biến động số lượng cá thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 73

Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

Quần thể

Tuổi trước sinh sản

Tuổi sinh sản

Tuổi sau sinh sản

Số 1

150

149

120

Số 2

250

70

20

Số 3

50

120

155

 Hãy chọn kết luận đúng.

A. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.

B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.

C. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.

D. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 74

Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động

A. theo chu kỳ nhiều năm.                                     

B. theo chu kỳ mùa.

C. không theo chu kỳ.                                             
D. theo chu kỳ tuần trăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 75

Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể:

     1- do thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh.

     2- do sự thay đổi tập quán kiếm mới của sinh vật.

     3- do thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh.

     4- do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể.

Phương án đúng:

A. 1, 2.                      
B. 1, 3.                      
C. 2, 4.                     
D. 1, 2, 3, 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 76

Nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư ở mỗi quốc gia không đồng đều là vì:

A. điều kiện sống phân bố không đều và con người có nhu cầu quần tụ với nhau.

B. điều kiện sống phân bố không đều và thu nhập của con người có khác nhau.

C. sở thích của con người thích định cư ở các vùng có điều kiện khác nhau.

D. nếp sống và văn hoá của các vùng có khác nhau nên sự phân bố dân cư khác nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 77

Ở một quần thể cá chép trong một hồ cá tự nhiên, sau khi khảo sát thì thấy có 10% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 40% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể này?

A. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.

B. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể.

C. Quần thể đang có mật độ cá thể ở mức cao.

D. Quần thể thuộc dạng đang phát triển.  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 78

Sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục kích thước nhanh nhất.

A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn.

B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé.

C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn.

D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 79

Nếu kích thước quần thể đạt đến giá trị tối đa thì quần thể sẽ điều chỉnh số lượng cá thể. Diễn biến nào sau đây là không phù hợp với sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể khi quần thể đạt kích thước tối đa?

A. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.

B. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.

C. Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.

D. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 80

Sự quần tụ giúp cho sinh vật:

     1- dễ dàng săn mồi và chống kẻ thù được tốt hơn.

     2- dễ kết cặp trong mùa sinh sản.

     3- chống chịu các điều kiện bất lợi về khí hậu.

     4- có giới hạn sinh thái rộng hơn.

     Phương án đúng:

A. 1, 2, 3.                 
B. 1, 2, 4.           
C. 1, 3, 4.              
D. 2, 3, 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 81

Xét 3 quần thể của cùng một loài có số lượng cá thể của các nhóm tuổi như sau:

Quần thể

Tuổi trước sinh sản

Tuổi sinh sản

Tuổi sau sinh sản

Số 1

150

150

120

Số 2

200

120

70

Số 3

60

120

155

 

 

Hãy chọn kết luận đúng.

A. Quần thể số 1 có số lượng cá thể đang suy giảm.

B. Quần thể số 2 có số lượng cá thể đang tăng lên.

C. Quần thể số 3 đang có cấu trúc ổn định.

D. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 82

Trong cùng một môi trường sống, xét quần thể của các loài:

1- cá rô phi.                                  2- tép.                                   3- tôm.

     Kích thước quần thể theo thứ tự lớn dần là:

A. 1, 2, 3.              
B. 2, 3, 1.               
C. 1, 3, 2.               
D. 2, 1, 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 83

Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong cùng một quần thể, canh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành về thức ăn, nơi sinh sản,...

B. Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.

C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.

D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 84

Trong trường hợp nào sau đây, sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất?

A. kích thước quần thể đạt mức tối đa.

B. kích thước quần thể dưới mức tối thiểu.

C. Các cá thể phân bố một cách ngẫu nhiên.

D. Các cá thể phân bố theo nhóm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 85

Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:

A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

C. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.

D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 86

Đây là đồ thị về đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật. Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

Đây là đồ thị về đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật. Trong các nhận xét  (ảnh 1)

     (1) Đường cong 1 xảy ra khi nguồn sống của môi trường rất dồi dào và hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.

     (2) Tại điểm uốn của đường cong 2, tốc độ tăng trưởng của quần thể đạt cực đại.

     (3) Đường cong 2 phản ánh sự tăng trưởng thực tế, khi điều kiện sống bị giới hạn.

     (4) Ở giai đoạn đầu của đường cong 2, do kích thước quần thể nhỏ nên tốc độ tăng trưởng của quần thể thấp.

A. 1.                          
B. 2.                         
C. 4.                              
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 87

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài

B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 88

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.

B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 89

Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá của quần thể sinh vật theo chu kì?

     (1) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.

     (2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.

     (3) Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học

     (4) Cứ 10 – 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt

A. 4.                          
B. 2.                         
C. 3.                        
D. 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 90

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Quan hệ cộng sinh Ba lo cho.                  

B. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ.

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.                  
D. Ánh sáng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 91

Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì

A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.

D. su hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 92

Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 93

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?

A. Độ đa dạng về loài.                                  

B. Mật độ cá thể.    

C. Tỉ lệ giới tính.                                           
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 94

Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.

C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.

D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 95

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.

B. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.

C. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.

D. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 96

Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:

A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.

B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.

C. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.

D. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 97

Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau :

Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau : (ảnh 1)

 

Quy ước:

A : Tháp tuổi của quần thể 1

B : Tháp tuổi của quần thể 2

C: Tháp tuổi của quần thể 3

Nhóm tuổi trước sinh sản

Nhóm tuổi đang sinh sản

Nhóm tuổi sau sinh sản

Quan sát 4 tháp tuổi trên có thể biết được

A. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).

B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).

C. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).

D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 98

Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.

B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.

C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.

D. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 99

Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể

B. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.

C. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.

D. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. inda Jay date viro good

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 100

Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.

B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của cá thể.

C. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng t cá thể.

D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 101

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.

B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.

C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của dung môi trường.

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

khoahoc.vietjack.com
  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập
  • Thông tin tuyển sinh

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán

Thanh toán qua vnpay


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack72. All Rights Reserved.
zalo Nhắn tin Zalo
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack
Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack