Tỉ lệ thức

40 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 18 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong số năm số sau:

a) 5,25,125,625,3125                    b) 2;6;18;54;162 

Lời giải

a) Từ bốn trong năm số đã cho ta lâp được ba đẳng thức sau:

5.3125=25.625(1); 25.3125=125.625(2); 5.625=25.125(3)

Từ mỗi đẳng thức trên ta có thể lập được 4 tỉ lệ thức. Chẳng hạn từ đẳng thức (1) ta lập được 4 tỉ lệ thức sau:

5625=253125; 525=6253125; 3125625=255; 6255=312525; 

Làm tương tự với 2 đẳng thức còn lại, ta có được tất cả 12 tỉ lệ thức.

b) Từ bốn trong năm số đã cho ta lâp được ba đẳng thức sau:

2.162=6.54(1); 6.162=18.54(2); 2.54=6.18(3)

Từ mỗi đẳng thức trên ta có thể lập được 4 tỉ lệ thức. Chẳng hạn từ đẳng thức (1) ta lập được 4 tỉ lệ thức sau:

26=54162; 254=6162; 1626=542; 16254=62;

Làm tương tự với 2 đẳng thức còn lại, ta có được tất cả 12 tỉ lệ thức.

Câu 2

Bộ bốn số nào dưới đây có thể lập thành một tỉ lệ thức:

a) 4612;6035;7712;101

b) -18;56;-4,5  31,5

c) 1+2+32; 1+2+33; 13+23+33  13.23.33

Lời giải

Câu 3

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a) 2,5 : 4x = 0,5 : 0,2

b) 15x : 3 =23:0,25

c) x-6x+4=27

d) x+5:212=40:x+5

Lời giải

Câu 4

Tìm số hạng thứ tư lập thành một tỉ lệ thức với ba số hạng sau:

a) 4;25;100

b) 42;4!;223

Lời giải

Gọi số hạng thứ tư của tỉ lệ thức là x.

Câu 5

Cho tỉ lệ thức 3x+5yx2y=14. Tính tỉ số xy.

Lời giải

Câu 6

Tìm x, y biết:

a) xy=911, x+y=60

b) x4=y7, x.y=112

Lời giải

Câu 7

Tìm hai phân số tối giản biết tổng của chúng là 2936, các tử theo thứ tự tỉ lệ với 7 5; các mẫu theo thứ tự tỉ lệ với 3 2.

Lời giải

Câu 8

Cho ti lệ thức a3a+3=b6b+6. Chứng minh ab=12 (a3;b6)

Lời giải

Câu 9

Cho tỉ lệ thức: ab=cd. Chứng minh đẳng thức sau: 5a+3b3a7b=5c+3d3c7d

Lời giải

Câu 10

Thay tỉ số của các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

a) -35:1225;                   b) 1,2 : 4,8                  c) 34:0,45

Lời giải

a) 35:1225=54;

b) 1,2:4,8 = 14 :

c) 34:0,45=53

Câu 11

Thay tỉ số của các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

a) 35:156;              b) 1,5: 8,25;                c) 58:0,75.

Lời giải

a) 625;                    b) 211                              c) 56

Câu 12

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

a) 35:6 và 45:8;               b) 213:7 và 314:13.

Lời giải

Câu 13

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?

a) 25:8 và 45:16;              b) 413:8323:13.

Lời giải

a) 25:8=120 và 45:16=120

Do đó: 25:845:16

b) 413:8=12 và 323:13=1139

Hai tỉ số này khác nhau nên chúng không lập thành tỉ lệ thức.

Câu 14

a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:

i) 14.15 = 10. 21                       ii) AB.CD = 2.3

iii) AB.CD = EF.GH                iv) 4.AB = 5.MN.

b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 515=1,23,6.

c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.

Lời giải

Câu 15

a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:

i) 13.18 = 9.26;                       ii) MA.PQ = 3.5;

iii) MN.PQ = CD.EF ;            iv) 2.AB = 7.MN.

b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 520=1,66,4;

c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.

Lời giải

Câu 16

a) Tìm x trong các tỉ lệ thức:

i) l,8: l,3 = (-2,7):(5x);                 ii) 15 : 4 = x : 3,5;

iii) x: 6,5 = 0,13:0,25;                  iv) 5,25 : x = 3,6 : 2,4.

b) Tìm x, biết:

i) x4=910;;                                  ii) x24=6x;

iii) 5-2x3=4x-1-5;                        iv) 10-2x6=275-x.

Lời giải

Câu 17

a) Cho tỉ lệ thức ab=cd. Chứng minh:

i) aa+b=cc+d;                          ii) a-bc-d=a+cb+d.

b) Cho  2a+ba-2b=2c+dc-2d. Chứng minh ab=cd.

Lời giải

Câu 18

Chứng minh rằng: Nếu a+bb+c=c+dd+a (c + d ≠ 0) thì a = c hoặc a = b + c + d = 0

Lời giải

4.6

483 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%