Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3862 lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4034 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Để phân biệt được các chất hex - 1- in, toluen, benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd AgNO3/ NH3.
B. dd Brom.
C. dd KMnO4.
D. dd HCl.
Câu 2:
CTCT của glixerol là:
A. HOCH2CHOHCH2OH.
B. HOCH2CH2OH.
C. HOCH2CHOHCH3.
D. HOCH2CH2CH2OH
Câu 3:
Ảnh hưởng của nhóm - OH đến gốc C6H5 - trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. Na kim loại.
B. H2 (Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH.
D. nước Br2.
Câu 4:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 5:
Người ta điều chế axit piric bằng cách:
A. Cho phenol tác dụng với nước brom.
B. Cho phenol tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
C. Cho toluen tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
D. Cho toluen tác dụng với brom khan dư có bột sắt làm xúc tác.
Câu 6:
Sản phẩm chính trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là:
A. p - bromtoluen và m - bromtoluen.
B. benzyl bromua.
C. o - bromtoluen và p - bromtoluen.
D. p - bromtoluen và m - bromtoluen.
Câu 7:
Cho 0,94 gam phenol tác dụng với lượng dư Na, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,112 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 8:
Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đktc. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O.
B. C3H10O.
C. C4H10O.
D. C4H8O.
Câu 9:
Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
772 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com