Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2340 lượt thi 24 câu hỏi 15 phút
10519 lượt thi
Thi ngay
4761 lượt thi
3731 lượt thi
3770 lượt thi
3056 lượt thi
2811 lượt thi
2540 lượt thi
2809 lượt thi
2882 lượt thi
816 lượt thi
Câu 1:
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; SO2 ; SO3
D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Câu 2:
Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3:
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4:
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. dd H2SO4
D. dd HCl
Câu 5:
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O
D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 6:
Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau) là
A. CuSO4 và KOH
B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2
D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 7:
Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
Câu 8:
Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị của x là
A. 16,05g
B. 32,10g
C. 48,15g
D. 72,25g
Câu 9:
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì
A. Màu xanh vẫn không thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 10:
Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3 và NaOH
D. NaHCO3 và NaOH
Câu 11:
Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là:
A. 1 lít
B. 2 lít
C. 1,5 lít
D. 3 lít
Câu 12:
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
A. 18%
B. 16 %
C. 15 %
D. 17 %
Câu 13:
Cho 200 gam dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2 gam P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K3PO4 và KOH
D. K3PO4 và H3PO4
Câu 14:
Trong các bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 các bazơ bị phân hủy bởi nhiệt là?
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
B. NaOH,Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3
Câu 15:
Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO
B. Fe2O3, Al2O3,CuO, ZnO
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO
D. Fe2O3, Al2O3,Cu2O, ZnO
Câu 16:
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
Câu 17:
Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. Cu(OH)2
Câu 18:
Cho giấy quỳ tím vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2 thì quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ
B. Chuyển sang màu xanh
C. Chuyển sang màu vàng
D. Quỳ không chuyển màu
Câu 19:
Hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NaOH là
A. Quỳ chuyển đỏ
B. Quỳ chuyển xanh
C. Quỳ chuyển đen
Câu 20:
Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit thu được sản phẩm là:
A. Fe2O3
B. Fe
C. Fe2O3 và H2O
D. Fe và H2O
Câu 21:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl
B. KOH
C. NaCl
D. H2SO4
Câu 22:
C. MgCl2
D.H2SO4
Câu 23:
Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?
A. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, NaOH
B. KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH
C. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2
D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2, NaOH
Câu 24:
Sục 2,24 lít khí CO2vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
468 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com