Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2620 lượt thi 21 câu hỏi 33 phút
10519 lượt thi
Thi ngay
4761 lượt thi
3731 lượt thi
3770 lượt thi
3056 lượt thi
2811 lượt thi
2540 lượt thi
2809 lượt thi
2882 lượt thi
816 lượt thi
Câu 1:
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là
A. Na2CO3
B. KCl
C. NaOH
D. NaNO3
Câu 2:
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng
A. HCl
B. CO2
C. phenolphtalein
D. nhiệt phân
Câu 3:
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8
B. pH = 12
C. pH = 10
D. pH = 14
Câu 4:
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4,HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
Câu 5:
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím
B. HCl
C. NaCl
D. H2SO4
Câu 6:
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. dd H2SO4
D. dd HCl
Câu 7:
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt
Câu 8:
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là
A. Ca(OH)2, Na2CO3
B. Ca(OH)2, NaCl
C. Ca(OH)2, NaNO3
D. NaOH, KNO3
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây có sinh ra KOH?
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 10:
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO41M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
Câu 11:
Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
Câu 12:
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein
B. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 13:
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 14:
Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
A. K2O, Fe2O3
B. Al2O3, CuO
C. Na2O, K2O
D. ZnO, MgO
Câu 15:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 16:
Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Mg(OH)2
B. Cu(OH)2
D. Fe(OH)2
Câu 17:
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 18:
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D. P2O5; CO2; CuO
Câu 19:
Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch nào sau đây:
B. CuSO4
C. AlCl3
D. H2O
Câu 20:
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4
D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 21:
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2
B. P2O5; H2SO4, SO3
C. CO2; Na2CO3, HNO3
D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3
524 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com