Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2205 lượt thi 26 câu hỏi 15 phút
10519 lượt thi
Thi ngay
4761 lượt thi
3731 lượt thi
3770 lượt thi
3056 lượt thi
2811 lượt thi
2540 lượt thi
2809 lượt thi
2882 lượt thi
816 lượt thi
Câu 1:
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro
B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnh đioxit
D. Khí hiđro sunfua
Câu 2:
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Câu 3:
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa trắng xanh
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Kết tủa màu trắng
Câu 4:
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng
A. ZnSO4
B. Na2SO3
C. CuSO4
D. MgSO3
Câu 5:
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau)
A. NaOH, MgSO4
B. KCl, Na2SO4
C. CaCl2, NaNO3
D. ZnSO4, H2SO4
Câu 6:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 7:
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A. Cu
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu(OH)2
Câu 8:
Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được chất kết tủa có khối lượng là
A. 19,6 g
B. 9,8 g
C. 4,9 g
D. 17,4 g
Câu 9:
Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là
A. 8 g
B. 4 g
C. 6 g
D. 12 g
Câu 10:
Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2, Na2SO4
B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCl2, AgNO3
D. NaCl, K2SO4
Câu 11:
Có dãy chuyển đổi sau: Mg →+O2 A →+HCl B →+NaOH C.
Chất C có thể là
A. MgSO4
B. MgO
C. Mg(OH)2
D. H2
Câu 12:
Fe(OH)3→t∘A+B. A và B là
A. Fe(OH)2 và H2O
B. Fe2O3 và H2O
C. FeO và H2O
D. Phản ứng không xảy ra
Câu 13:
Có 3 phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ
A + HCl → B + H2↑
B + KOH → C↑ + KCl
C →t∘ ZnO + H2O
Trong sơ đồ trên, A là chất nào trong số 4 chất sau
A. ZnO
B. Zn
C. Zn(OH)2
D. ZnS
Câu 14:
Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là
A. 15,9 gam
B. 10,5 gam
C. 34,8 gam
D. 18,2 gam
Câu 15:
Cho PTHH: NaOH + X → Fe(OH)3 + Y. Chất X và Y trong PTHH trên là:
A. FeCl2 và NaCl
B. FeSO4và NaSO4
C. FeCl3 và NaCl
D. FeCl3 và Na2SO4
Câu 16:
Cho sơ đồ sau:
Các chất X1 và X2 trong sơ đồ trên là:
A. O2, H2O
B. O2, H2
C. O2, NaOH
D. O2, H2SO4
Câu 17:
Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:
A. H2O, HCl, KNO3
B. H2O, HCl, HNO3
C. H2O, HCl, AgNO3
D. H2O, HCl, Ba(NO3)2
Câu 18:
Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 1,17(g)
B. 3,17(g)
C. 2,17(g)
D. 4,17(g)
Câu 19:
Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?
A. Na2SO4
B. H2SO4
C. AgNO3
D. HNO3
Câu 20:
Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?
A. AgNO3
B. NaCl
C. HNO3
D. HCl
Câu 21:
Dãy A gồm các dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4; Dãy B gồm các dung dịch: CuSO4, BaCl2, AgNO3. Cho lần lượt các chất ở dãy A phản ứng đôi một với các chất ở dãy B. Số phản ứng thu xảy ra thu được kết tủa là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 22:
Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 23:
Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4
B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2
C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3
D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4
Câu 24:
Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 29,58% và 70,42%
B. 70,42% và 29,58%
C. 65% và 35%
D. 35% và 65%
Câu 25:
Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là
A. 8 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 12 gam
Câu 26:
Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com