Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
462 lượt thi 32 câu hỏi 60 phút
713 lượt thi
Thi ngay
575 lượt thi
549 lượt thi
614 lượt thi
78 lượt thi
510 lượt thi
551 lượt thi
525 lượt thi
519 lượt thi
466 lượt thi
Câu 1:
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
A. (1)
Câu 2:
Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
Câu 3:
Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P là
A. chất khử
Câu 4:
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1) → oxit axit (X2) → oxit axit (X3) → axit (X4) → muối sunfat tan (X5) → muối sunfat không tan (X6).
Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là
A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
Câu 5:
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
Câu 6:
Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tanh mạnh trong nước
Câu 7:
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
Câu 8:
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2
A. không đổi
Câu 9:
Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai?
A. 3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3
B. Cl2 + Cu to→ CuCl2
Câu 10:
Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 11:
Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của
A. NaClO
B. NaCl
Câu 12:
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidro, clorua, oxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng khí?
A. quỳ tím ướt
Câu 13:
Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + H2 + Cl2
Câu 14:
Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
Câu 15:
Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
Câu 16:
Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa
A. HCl và HclO
B. KOH và Cl2
Câu 17:
Chất nào sau đây không phải là CHỦ ĐỀ thù hình của nhau?
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
Câu 18:
Than hoạt tính là một loại than
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
Câu 19:
Cacbon là một phi kim hoạt động
A. yếu
Câu 20:
Trong 2 phản ứng sau:
C + O2 to→ CO2 (1)
2CuO + C to→ 2Cu + CO2↑ (2)
Vai trò của cacbon đơn chất
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
Câu 21:
Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là
A. CO2
Câu 22:
Khí CO có tính chất
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
Câu 23:
Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4 to→ 3Fe + 4CO2
Khí CO có tính
A. khử
Câu 24:
Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
Câu 25:
Công thức phân tử
Ca(HCO3)2
NaHCO3
NaClO
KMnO4
Gọi tên
Canxi cacbonat
Natri hidrocacbonat
Natri hipoclorat
Kali pemanganat
(1)
(2)
(3)
(4)
Các chất gọi đúng tên là
A. (1), (2), (3)
Câu 26:
Cho sơ đồ:
CO2 NaOH (1)→ NaHCO3 H2CO3 (2)→ Na2CO3 dd HCl (3)→ NaHCO3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
A. (2)
Câu 27:
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
Câu 28:
Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A. nước, dung dịch HCl
B. nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl
Câu 29:
Cho các phương trình hóa học
CO2 + H2O ⇌ H2CO3 (1)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl
B. phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc
C. phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước
Câu 30:
CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
Câu 31:
Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A. CaCO3 to→ CaO + CO2
B. CaO + SiO2 to→ CaSiO3
Câu 32:
A. 20g
92 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com