200 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P2)
58 người thi tuần này 4.0 6.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Xét các sự kiện của đề bài:
(1) đúng vì quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện: A môi trường liên kết với T mạch gốc bằng 2 liên kết hidro, T môi trường liên kết với A mạch gốc bằng 2 liên kết hidro, G môi trường liên kết với X mạch gốc bằng 3 liên kết hidro, X môi trường liên kết với G mạch gốc bằng 3 liên kết hidro.
Nguyên tắc bán bảo toàn: Mỗi phân tử ADN con được tạo ra đều có 1 mạch là mạch cũ của phân tử ban đầu, và 1 mạch mới được tổng hợp.
(2) đúng vì enzim ADN polimeraza chỉ có thể gắn nucleotit vào nhóm 3'OH nên:
+ Trên mạch khuôn có chiều 3' → 5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, theo chiều 5'→ 3' hướng đến chạc ba sao chép.
+ Trên mạch khuôn 5' → 3', mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn theo chiều 5' → 3' (xa dần chạc ba sao chép) tạo nên các đoạn ngắn okazaki, các đoạn này được nối lại với nhau nhờ enzim ADN ligaza (các đoạn okazaki dài khoảng 1000 - 2000 nucleotit).
(3) đúng.
(4) sai vì tốc độ nhân đôi ở sinh vật nhân sơ nhanh hơn ở sinh vật nhân thực.
Lời giải
Chọn đáp án D
Xét các đặc điểm của đề bài.
1 đúng, Diễn ra ở trong nhân, tại kỳ trung gian của quá trình phân bào vì tại kỳ đó vật chất di truyền được dãn xoắn cực đại nên sự tổng hợp ADN giữa Nu mạch khuôn và nu môi trường nội bào.
2 đúng, Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
3 đúng, Mạch đơn mới luôn được tổng hợp theo chiều 5'→ 3'.
4 sai, Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 1 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y, 1 mạch mới tổng hợp gián đoạn
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta thấy đoạn N từ cặp NST số 2 được chuyển sang cặp NST số 1 → Đây là dạng đột biến chuyển đoạn không tương hỗ. Xét các phát biểu của đề bài:
- Các phát biểu I, II, III đúng.
- IV sai vì đột biến này gặp ở cả động vật và thực vật.
Câu 4
A. 5'UAX3'.
B. 5'UGG3'.
C. 3'UAG5'.
D. 5'UAG3'.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.
Lời giải
Chọn đáp án D
Khi đột biến dạng thay thế cặp A-T bằng cặp A-T hoặc cặp T-A, thay thế cặp G-X bằng cặp G-X hoặc X-G sẽ không làm thay đổi số lượng và thành phần nucleotit của gen.
Câu 6
A. Tần số đột biến với từng gen thường rất thấp.
B. Áp lực của quá trình đột biến là rất lớn.
C. Đột biến làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Đột biến là nguyên liệu tiến hóa sơ cấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 5’ → 3’
B. 5’ → 5’.
C. 3’ → 5’.
D. 3’ → 3’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. polinucleoxom.
B. poliriboxom.
C. polipeptit.
D. polinucleotit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
B. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
C. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. làm giảm sức sống hoặc gây chết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 3'AAU5'.
B. 3'UAG5'
C. 3'UGA5'.
D. 5'AUG3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. đột biến giao tử hoặc đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma.
C. đột biến xôma, đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi
D. đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tính phổ biến.
B. Tính bán bảo tồn.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D. Thụ tinh, nguyên phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Alanin.
B. formyl metionin.
C. Valin.
D. metionin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Uraxin
D. Xitôzin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Gen ban đầu (gen A): Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG XXX…5' |
Alen đột biến 1 (alen A1): Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5' |
Alen đột biến 2 (alen A2): Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG XXX…5' |
Alen đột biến 3 (alen A3): Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG XXX…5' |
Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5'AUG3' quy định Met; 5'AAG3' quy định Lys; 5'UUU3' quy định Phe; 5'GGX3'; GGG và 5'GGU3' quy định Gly; 5'AGX3' quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng.
I. Chuỗi polipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.
IV. Alen A3 được hình thành so gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tổng hợp prôtêin.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp ARN.
D. Tổng hợp mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
D. các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. lưỡng bội của loài đó (2n).
B. đơn bội của loài đó (n).
C. tứ bội của loài đó (4n).
D. tam bội của loài đó (3n).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.