Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
35119 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân theo đầu người cao nhất trong các tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vĩnh Long.
B. Trà Vinh.
C. Bạc Liêu.
D. Cần Thơ.
Câu 2:
Phần lớn diện tích đất liền ở phía đông lãnh thổ nước ta là địa hình
A. đồng bằng.
B. cao nguyên.
C. núi cao.
D. đồi núi.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến đường sữa, bánh kẹo?
A. Sơn La
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Mộc Châu.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi Phanxipăng thuộc dãy núi nào sau đây?
A. Dãy Con Voi.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Pu Sam Sao.
D. Dãy Pu Đen Đinh.
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A-B không đi qua đô thị nào sau đây?
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Hồ Chí Minh.
D. Bảo Lộc
Câu 6:
Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh chủ yếu do
A. Biển Đông.
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. độ cao địa hình.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hà Nội có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng IX.
B. Tháng X.
C. Tháng VII.
D. Tháng VIII.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tinh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. Hậu Giang.
D. An Giang.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực địa hình nào sau đây cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Pu Đen Định.
C. Cao nguyên Sơn La
D. Cao nguyên Mộc Châu.
Câu 10:
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có giới hạn từ
A. dãy núi Bạch Mã trở vào Nam.
B. thung lũng sông Cả trở vào Nam.
C. thung lũng sông Cả trở ra Bắc
D. dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc
Câu 11:
Loại đất chính ở đồng bằng sông Hồng là
A. đất mặn.
B. đất phù sa
C. đất phèn.
D. đất feralít.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có tỷ lệ diện tích lớn | lớn nhất ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phù sa sông.
B. Phèn.
C. Mặn.
D. Cát biển.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Tây Ninh.
D. Quảng Nam.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào ở Bắc Trung Bộ có diện tích cây cả nghiệp hàng năm lớn nhất ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 16:
Điểm cực Bắc ở nước ta thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết trong các dãy núi sau, dãy nào không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Đen Định.
C. Phu Luông.
D. Tam Điệp.
Câu 18:
Dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. dãy Sông Gâm.
B. dãy Hoàng Liên Sơn.
C. dãy Đông Triều.
D. dãy Ngân Sơn.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nước ta?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
C. Ảnh hưởng của nhiều luồng văn hóa
D. Thiên nhiên phân hóa theo lãnh thổ.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết trong các đô thị sau, đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất?
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Thái Bình.
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng núi nào sau đây có thảm thực vật rừng ôn đới núi cao?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 – 2018
(Đơn vị: tỷ đôla Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Tổng cục Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, Việt Nam xuất siêu vào năm nào?
A. 2018
B. 2017.
C. 2015.
D. 2016.
Câu 23:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: 0C)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về biên độ nhiệt trung bình tại các địa điểm trên?
A. Hà Nội cao nhất.
B. Huế cao nhất.
C. TP. Hồ Chí Minh cao nhất.
D. Hà Nội thấp nhất.
Câu 24:
Tài nguyên rừng nước ta bị suy giảm nhanh chủ yếu do
A. trồng rừng ít hơn khai thác rừng.
B. khai thác quá mức, cháy rừng.
C. khô hạn kéo dài và cháy rừng.
D. chiến tranh và khô hạn kéo dài.
Câu 25:
Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước chủ yếu nhằm
A. sử dụng hợp lí lao động, khai thác hiệu quả tài nguyên.
B. sử dụng hợp lí lao động, giảm mật độ dân số đô thị.
C. giảm mật độ dân số đô thị, giảm ô nhiễm môi trường.
D. giảm dân số nông thôn, tăng dân số thành thị.
Câu 26:
Sự khác biệt rõ rệt về khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam của nước ta thể hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm.
B. tổng lượng mưa cả năm.
C. sự phân hóa mùa mưa – khô.
D. biên độ nhiệt trung bình.
Câu 27:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có mùa đông lạnh chủ yếu do
A. tác động của gió mùa Đông Bắc
B. hoạt động mạnh của Tín phong.
C. tác động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. ảnh hưởng của độ cao địa hình.
Câu 28:
Giải pháp chủ yếu để mở rộng thị trường xuất khẩu lao động hiện nay ở nước ta là
A. đào tạo lao động và mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. đổi mới đào tạo người lao động, mở rộng khu chế xuất.
C. đào tạo lao động có tay nghề cao, tác phong công nghiệp.
D. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm.
Câu 29:
Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn cao chủ yếu do
A. lao động đã qua đào tạo ở thành thị thấp, chất lượng hạn chế.
B. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực thành thị.
C. lao động động, sản xuất công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu.
D. việc đầu tư khoa học kĩ thuật, nâng cao trình độ còn hạn chế.
Câu 30:
Feralit là loại đất chính ở Việt Nam chủ yếu do
A. nền nhiệt cao, mưa nhiều, nhiều đồi núi thấp.
B. đá mẹ axit, nhiệt ẩm cao, nhiều đồi núi cao.
C. đá mẹ axit, nhiệt ẩm cao, nhiều đồi núi thấp.
D. nền nhiệt cao, mưa nhiều, con người cải tạo.
Câu 31:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cảnh quan ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Thực vật rụng lá vào mùa khô.
B. Có nhiều loài thú lớn.
C. Rừng cận xích đạo gió mùa
D. Có nhiều loài thú lông dày.
Câu 32:
Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta?
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D. Hướng chảy chủ yếu từ Tây - Đông.
Câu 33:
Nguyên nhân nào sau đây tác động mạnh nhất đến việc giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta hiện nay?
A. Cơ cấu dân số già, tuổi kết hôn ngày càng tăng.
B. Cơ cấu dân số già, mức sống của người dân tăng.
C. Chính sách dân số và phân bố lại dân cư lao động.
D. Mức sống tăng, kết quả của chính sách dân số.
Câu 34:
Ảnh hưởng chủ yếu của sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao là
A. cơ sở phát triển nông nghiệp ôn đới.
B. cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
C. sông ngòi và chế độ nước đa dạng.
D. cơ sở phát triển nông nghiệp cận nhiệt.
Câu 35:
Dân số nước ta còn tăng nhanh chủ yếu do
A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
B. đông dân, nhu cầu xuất khẩu lao động lớn.
C. đông dân, mất cân đối về cơ cấu theo giới tính.
D. đông dân, nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
Câu 36:
Sự phân hóa thiên nhiên ở nước ta từ Đông sang Tây có sự khác nhau theo vùng chủ yếu do
A. hướng của các dãy núi theo Bắc - Nam với sự tác động của gió mùa Tây Nam, gió biển.
B. độ cao, hướng các dãy núi với sự tác động của gió mùa Đông Bắc, gió phơn Tây Nam.
C. hướng của các dãy núi theo Bắc - Nam với sự tác động của gió mùa Đông Bắc, gió phơn.
D. độ cao, hướng các dãy núi với sự tác động của các loại gió đông bắc và gió tây nam.
Câu 37:
DÂN SỐ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2010-2019
(Đơn vị: nghìn người)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình dân số của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền
D. Tròn
Câu 38:
Mùa mưa ở miền Nam dài hơn ở miền Bắc chủ yếu do
A. hoạt động kéo dài của gió mùa tây nam ở phía Nam.
B. miền Nam có vị trí địa lí gần xích đạo hơn miền Bắc
C. thời gian hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới dài hơn.
D. miền Nam hai lần Mặt Trời lên thiên định gần nhau.
Câu 39:
Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam giai đoạn 2010 - 2018:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Tổng cục thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự thay đổi giá trị GDP của các khu vực kinh tế.
Câu 40:
Giải pháp chủ yếu để tăng tỉ lệ dân thành thị của nước ta một cách hợp lí là
A. đẩy mạnh việc di dân vào đô thị.
B. mở rộng thêm diện tích các đô thị.
C. phát triển mạnh các ngành dịch vụ.
D. đẩy mạnh quá trình CNH - HĐH.
6 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com