Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
39 lượt thi 22 câu hỏi
Câu 1:
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là
A. (CnH2)m.
B. Cn(H2O)m.
C. CnH2n.
D. CnH2nO2.
Câu 2:
Công thức phân tử của saccharose là
A. C5H10O5.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của glucose không đúng?
A. Có cả dạng mạch hở và mạch vòng.
B. Có chứa nhóm chức aldehyde.
C. Có chứa năm nhóm hydroxy.
D. Có chứa nhóm ketone.
Câu 4:
Phản ứng nào sau đây không phải là tính chất của glucose?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
B. Phản ứng với thuốc thử Tollens.
C. Phản ứng lên men tạo ethanol.
D. Phản ứng với carboxylic acid tạo ester.
Câu 5:
Saccharose thuộc loại carbohydrate nào sau đây?
A. Monosaccharide.
B. Disaccharide.
C. Polysaccharide.
D. Oligosaccharide.
Câu 6:
Thuỷ phân một phân tử saccharose tạo thành
A. hai phân tử glucose.
B. một phân tử glucose và một phân tử fructose.
C. hai phân tử fructose.
D. một phân tử galactose và một phân tử glucose.
Câu 7:
Phản ứng đặc trưng của saccharose là
A. phản ứng thuỷ phân tạo glucose và fructose.
B. phản ứng màu với iodine.
C. phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D. phản ứng mất màu nước bromine.
Câu 8:
Tinh bột và cellulose đều là
A. disaccharide.
B. monosaccharide.
C. polysaccharide.
D. oligosaccharide.
Câu 9:
Phản ứng màu với dung dịch iodine là tính chất của chất nào sau đây?
A. Glucose.
B. Fructose.
C. Saccharose.
D. Tinh bột.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về cellulose không đúng?
A. Không tan trong nước.
B. Là nguồn nguyên liệu sản xuất giấy.
C. Có thể phản ứng với HNO3 tạo cellulose nitrate.
D. Phản ứng màu với dung dịch iodine.
Câu 11:
Cho các chất sau: glucose, fructose, saccharose và maltose.
a) Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với thuốc thử Tollens?
b) Có bao nhiêu chất có thể làm mất màu dung dịch nước bromine?
Câu 12:
Cho các dung dịch sau: glucose, fructose, saccharose và maltose.
a) Có bao nhiêu dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 tạo phức chất màu xanh lam.
b) Có bao nhiêu dung dịch có thể tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch?
Câu 13:
Trong số các chất saccharose, maltose, tinh bột và cellulose, có bao nhiêu chất khi thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được chỉ là glucose?
Câu 14:
a) Glucose và fructose đều là monosaccharide.
b) Saccharose được tạo thành từ hai phân tử glucose.
c) Tinh bột và cellulose đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
d) Glucose có thể tồn tại ở cả dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
Câu 15:
a) Cellulose không tan trong nước.
b) Tất cả carbohydrate đều tan trong nước.
c) Cellulose và tinh bột có cấu tạo giống nhau.
d) Tinh bột được cấu tạo từ nhiều đơn vị α-glucose liên kết với nhau.
Câu 16:
a) Saccharose không tham gia phản ứng màu với dung dịch iodine.
b) Saccharose thuỷ phân tạo ra glucose và fructose.
c) Tinh bột phản úng màu với dung dịch iodine tạo màu xanh tím.
d) Tinh bột thuỷ phân hoàn toàn tạo ra maltose.
Câu 17:
a) Cellulose là thành phần chính của cấu trúc tế bào thực vật.
b) Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng cho con người.
c) Fructose là đường có nhiều trong mật ong và trái cây.
d) Glucose là sản phẩm duy nhất của quá trình quang hợp.
Câu 18:
a) Cellulose có thể được sử dụng để sản xuất ethanol qua quá trình lên men.
b) Cellulose và tinh bột đều có thể cung cấp năng lượng cho con người.
c) Glucose cần cho quá trình hô hấp tế bào.
d) Cellulose không được coi là nguồn năng lượng tiêu hoá được bởi con người.
Câu 19:
So sánh và giải thích tính tan của glucose, saccharose và cellulose trong nước.
Câu 20:
Tại sao tinh bột và cellulose đều là polymer của glucose nhưng lại có tính chất vật lí và tính chất hoá học khác nhau nhiều?
Câu 21:
Tại sao glucose thường được sử dụng trong các giải pháp bổ sung năng lượng cho vận động viên, trong khi saccharose lại phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất làm ngọt. Hãy so sánh hiệu quả năng lượng và tác động đến sức khoẻ của chứng.
Câu 22:
So sánh ứng dụng của tinh bột và cellulose trong công nghiệp và giải thích tại sao chúng lại được chọn cho những ứng dụng đó.
8 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com