Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: B. Sentence patterns có đáp án

26 người thi tuần này 4.6 547 lượt thi 7 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

387 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.3 K lượt thi 17 câu hỏi
206 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.6 K lượt thi 10 câu hỏi
133 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2 K lượt thi 23 câu hỏi
99 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Read and match (Đọc và nối)

Read and match (Đọc và nối) 1. There's a a. small. (ảnh 1)

Lời giải

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái giường trong phòng.

2. Có hai cái ghế trong phòng.

3. Bàn làm việc thì lớn.

4. Những chiếc ghế thì nhỏ.

Câu 2

Read and match (Đọc và nối)

Read and match (Đọc và nối) 1. The door is big. (ảnh 1)

Lời giải

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Cửa thì lớn.

2. Cửa sổ thì nhỏ.

3. Có một cái bàn trong phòng.

4. Có hai cái ghế trong phòng.

Câu 3

Make sentences (Tạo các câu)

Lời giải

1. The bed is new.

2. There is a table in the room.

3. The chair is old.

4. There are two windows in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc giường còn mới.

2. Có một cái bàn trong phòng.

3. Chiếc ghế đã cũ.

4. Có hai cửa sổ trong phòng khách.

Câu 4

Make sentence (Tạo câu)

Lời giải

The bed is new.

Chiếc giường còn mới.

Câu 5

Make sentence (Tạo câu)

Lời giải

There is a table in the room.

Có một cái bàn trong phòng.

Câu 6

Make sentence (Tạo câu)

 

Lời giải

The chair is old.

Có một cái bàn trong phòng.

Câu 7

Make sentence (Tạo câu)

Lời giải

There are two windows in the living room.

Có hai cửa sổ trong phòng khách.

4.6

109 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%