Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: D. Reading có đáp án

29 người thi tuần này 4.6 531 lượt thi 9 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

496 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.6 K lượt thi 17 câu hỏi
241 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.7 K lượt thi 10 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2.2 K lượt thi 23 câu hỏi
105 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Read and complete (Đọc và hoàn thành) 1. A: What would you like to _? (ảnh 1)

Lời giải

1. eat; like

2. What; juice

3. Yes

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn ăn gì?

- Tớ muốn một ít cá, làm ơn.

2. Bạn muốn uống gì?

- Tớ muốn một ít nước trái cây.

3. Bạn có muốn một ít đậu không?

- Có, làm ơn.

Câu 2

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Read and complete (Đọc và hoàn thành) A: What would you like to  (ảnh 1)Read and complete (Đọc và hoàn thành) A: What would you like to  (ảnh 2)

Lời giải

eat; like

Bạn muốn ăn gì?

- Tớ muốn một ít cá, làm ơn.

Câu 3

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Read and complete (Đọc và hoàn thành) A: _ would you like to drink? (ảnh 1)Read and complete (Đọc và hoàn thành) A: _ would you like to drink? (ảnh 2)

Lời giải

What; juice

Bạn muốn uống gì?

- Tớ muốn một ít nước trái cây.

Câu 4

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Read and complete (Đọc và hoàn thành) A: Would you like some beans? (ảnh 1)Read and complete (Đọc và hoàn thành) A: Would you like some beans? (ảnh 2)

Lời giải

Yes

Bạn có muốn một ít đậu không?

- Có, làm ơn.

Câu 5

Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)

Lời giải

1. the dining table

2. rice, beans and water

3. bread, meat and milk

4. rice, fish and juice

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.

1. Gia đình Mai đang ở bàn ăn.

2. Bố mẹ cô ấy thích cơm, đậu và nước

3. Anh trai cô ấy thích bánh mì, thịt và sữa.

4. Mai thích cơm, cá và nước trái cây.

Câu 6

Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)

Lời giải

the dining table

Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.

=> Gia đình Mai đang ở bàn ăn.

Câu 7

Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)

Lời giải

rice, beans and water

Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.

=> Bố mẹ cô ấy thích cơm, đậu và nước

Câu 8

Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)

Lời giải

bread, meat and milk

Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.

=> Anh trai cô ấy thích bánh mì, thịt và sữa.

Câu 9

Read and complete the sentences (Đọc và hoàn thành các câu)

Lời giải

rice, fish and juice

Chào. Tớ tên là Mai. Tớ và gia đình đang ngồi trên bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống trên bàn. Bố tớ và mẹ thích cơm, đậu và nước. Anh trai tớ thích bánh mì, thịt và sữa. Tớ thích cơm, cá và nước trái cây.

=> Mai thích cơm, cá và nước trái cây.

4.6

106 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%