Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: B. Sentence patterns có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 533 lượt thi 11 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. b |
2. a |
3. a |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang viết một cuốn sách.
2. Tớ đang chơi bóng chuyền.
3. Bạn đang làm gì vậy? – Tớ đang hát.
4. Bạn làm gì vào giờ giải lao? – Tớ chơi bóng đá với các bạn.
Lời giải
Chọn b
Tớ đang viết một cuốn sách.
Lời giải
Chọn a
Tớ đang chơi bóng chuyền.
Lời giải
Chọn a
Bạn đang làm gì vậy? – Tớ đang hát.
Lời giải
Chọn a
Lời giải
1. b |
2. d |
3. a |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì đấy?
1. Tớ đang chơi bóng rổ.
2. Tớ đang xem TV.
3. Tớ đang vẽ một bức tranh.
4. Tớ đang viết một bài hát.
Lời giải
1. I'm reading a book.
2. I'm listening to music.
3. I'm playing chess with my friend.
4. What are you doing in the kitchen?
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang đọc sách.
2. Tớ đang nghe nhạc.
3. Tớ đang chơi cờ với bạn của tôi.
4. Bạn đang làm gì trong nhà bếp?
Lời giải
I'm reading a book.
Tớ đang đọc sách.
Lời giải
I'm listening to music.
Tớ đang nghe nhạc.
Lời giải
I'm playing chess with my friend.
Tớ đang chơi cờ với bạn của tôi.
Lời giải
What are you doing in the kitchen?
Bạn đang làm gì trong nhà bếp?
107 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%