Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: B. Sentence patterns có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 528 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. e |
2. a |
3. c |
4. d |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang ở sở thú.
2. Bạn có thể nhìn thấy gì?
3. Tớ có thể nhìn thấy một con vẹt.
4. Con vẹt đang làm gì?
5. Nó đang đếm.
Lời giải
1. the zoo |
2. What |
3. see |
4. What’s |
5. climbing |
6. doing |
Hướng dẫn dịch:
Bill: Bạn đang ở đâu?
Mai: Tớ đang ở sở thú.
Bill: Bạn có thể thấy gì?
Mai: Tớ có thể nhìn thấy một con hổ và một con công.
Bill: Con hổ đang làm gì vậy?
Mai: Nó đang trèo cây.
Bill: Con công đang làm gì vậy?
Mai: Nó đang múa.
Lời giải
1. We can see an elephant.
2. The parrot is counting.
3. What can you see at the zoo?
4. What is the horse doing?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể nhìn thấy một con voi.
2. Con vẹt đang đếm.
3. Bạn có thể nhìn thấy gì ở sở thú?
4. Con ngựa đang làm gì?
Lời giải
We can see an elephant.
Chúng ta có thể nhìn thấy một con voi.
Lời giải
The parrot is counting.
Con vẹt đang đếm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.