Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: D. Reading có đáp án

21 người thi tuần này 4.6 525 lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

387 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.3 K lượt thi 17 câu hỏi
206 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.6 K lượt thi 10 câu hỏi
133 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2 K lượt thi 23 câu hỏi
99 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Read and circle (Đọc và khoanh tròn) 1. I have a school bag. (ảnh 1)

Lời giải

1. b

2. a

3. b

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một chiếc cặp đi học.

2. Tớ có một hộp đựng bút chì.

3. Tớ có một cuốn sách và một cuốn sổ.

4. Tớ có một cục tẩy và một cây bút chì.

Câu 2

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Read and circle (Đọc và khoanh tròn) I have a school bag. (ảnh 1)

Lời giải

Khoanh b

(Tớ có một chiếc cặp đi học.)

Câu 3

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Read and circle (Đọc và khoanh tròn) I have a pencil case. (ảnh 1)

Lời giải

Khoanh a

(Tớ có một hộp đựng bút chì.)

Câu 4

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Read and circle (Đọc và khoanh tròn) I have a book and a notebook (ảnh 1)

Lời giải

Chọn b

(Tớ có một cuốn sách và một cuốn sổ.)

Câu 5

Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Read and circle (Đọc và khoanh tròn) I have an eraser and a pencil (ảnh 1)

Lời giải

Chọn b

(Tớ có một cục tẩy và một cây bút chì.)

Câu 6

Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Read and complete (Đọc và hoàn thành) Hi. My name is Lucy. (ảnh 1)

Lời giải

1. bag

2. notebook

3. case

4. eraser

5. school

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tên tớ là Lucy. Đây là cặp của tớ. Nhìn này ! Tớ có một cuốn sách, một cuốn vở, một hộp đựng bút chì, một cái bút, một cái bút chì, một cái thước và một cái tẩy. Tớ thích những đồ dùng học tâp của tớ.

4.6

105 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%