Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân

Video giới thiệu trường Đại học Phú Xuân

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Phú Xuân

- Tên tiếng Anh: Phu Xuan University

- Mã trường: DPX

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.

+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.

+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.

- SĐT: 0234.7.306.888

- Email: lienhe@pxu.edu.vn

- Website: https://phuxuan.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Phú Xuân thông báo tuyển sinh năm 2025 với 2 phương thức xét tuyển: học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT.

1. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, từ năm 2024 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

2. Phạm vi xét tuyển

Toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

02 phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16 điểm đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).

4. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ Thông tin

– Công nghệ thông tin

– Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo

– Đồ họa kỹ thuật số

7480201

A00, A01, B00, D01

2

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

– Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

– Công nghệ Ô tô điện

– Quản lý Dịch vụ Kỹ thuật Ô tô

7510205

A00, A01, B00, D01

3

Quản trị Kinh doanh

– Quản trị Kinh doanh

– Truyền thông Marketing số

7340101

A00, A01, B00, D01

4

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

– Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

– Quản trị Du lịch và Khách sạn

7810201

A01, C00, C17, D01, D03, D06

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung Du lịch

7220204

A01, C00, C17, D01, D03, D06

6

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Phương pháp dạy học tiếng Anh

– Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn

7220201

A01, D01, D14, D15, D03, D06

5. Hồ sơ xét tuyển

Đăng ký xét tuyển

01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

01 Photo/ảnh chụp CMND

Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2025) và chuẩn bị đủ hồ sơ nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.

Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

Lệ phí xét tuyển: 80.000đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

6. Chính sách cam kết giới thiệu việc làm và lộ trình học tập

  • Cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.
  • Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.

7. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học

  • Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng từ 01/3/2025
  • Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:
    • PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
    • 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế
    • Điện thoại: 0234.7.306888
  • Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ tại link: https://phuxuan.edu.vn/dkxt2024/

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Xuân 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2023 mới nhất

Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 16  
3 7310630 Việt Nam học A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 17  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 15  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 16  
6 7340101 Quản trị kinh doanh - Markeing A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 16  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 15.5  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15  
13 7810201 Quản trị khách sạn A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15.5

Dai hoc Phu Xuan thong bao diem chuan nam 2023

C. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2022

Ngày 16/9, trường Đại học Phú Xuân công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 của trường được lấy từ 15 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Việt Nam học. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 15.5 điểm.

STT

QUẢNG CÁO

TÊN NGÀNH TUYỂN SINH

MÃ NGÀNH

Điểm trúng tuyển (Điểm thi THPT)

Điểm trúng tuyển (Xét học bạ)

1

Công nghệ thông tin

7480201

15

18

2

QUẢNG CÁO

Kế toán

7340301

15

18

3

Quản trị kinh doanh

7340101

15.5

18

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

15

18

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

15

18

6

Việt Nam học

7310630

16

18

7

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

15

18

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

16

18

9

Quản trị khách sạn

7810201

15

18

  • Các ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2022:

- Thiết kế nội thất 

- Quản trị bán hàng

- Kỹ thuật điện ô tô

  • Các tổ hợp môn xét tuyển

TT

MÃ TRƯỜNG

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XT

1

DPX

7480201

Công nghệ thông tin

A00, B00, D01, A01

2

DPX

7340301

Kế toán

A00, B00, D01, A01

3

DPX

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, B00, D01, A01

4

DPX

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, A01, D14, D15

5

DPX

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, C00, D15, A01

6

DPX

7310630

Việt Nam học

B00, C00, D01, D15

7

DPX

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

A01, C00, D01, D14

8

DPX

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D01

9

DPX

7810201

Quản trị khách sạn

A01, C00, D01, D14

D. Đại học Phú Xuân công bố điểm chuẩn năm 2021

Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT và xét học bạ của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Kế toán. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 15.5 điểm.

Trước đó, trường cũng đã công bố mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét học bạ ở tất cả các ngành là 18 điểm. Căn cứ nguyện vọng đăng ký vào trường cũng như sau khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng, điểm xét tuyển học bạ vẫn là 18 điểm với 3 hình thức:

 

-  Xét tuyển bằng học bạ lớp 11;

-  Xét tuyển bằng học bạ HK1 lớp 12;

-  Xét tuyển bằng học bạ cả năm lớp 12.

E. Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Phú Xuân

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Phú Xuân đã được công bố ngày 05/10. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo

Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Phú Xuân

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 670.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Xuân sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí Trường Đại học Phú Xuân 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phú Xuân. Dự tính học phí của trường sẽ tăng không quá 10%/năm, tương đương: 615.000 VNĐ/tín chỉ.

Thư viện 5 sao của trường Đại học Phú Xuân

C. Học phí Đại học Phú Xuân 2021

Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.

Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

– Lập trình web

– Kỹ thuật phần mềm

– Thiết kế đồ họa

7480201

A00, B00, D01, A01

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

A01, C00, D01, D14

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, D01, D14

Quản trị kinh doanh – Marketing

– Digital Marketing

– Truyền thông và Tổ chức sự kiện

7340101

A00, B00, D01, A01

Kế toán

7340301

A00, B00, D01, A01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D14, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, C00, D15, A01

Việt Nam học – CN Du lịch

7310630

B00, C00, D01, D15

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ