Mã trường: DPX
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân (DPX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phú Xuân 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, trúng tuyển trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân
Video giới thiệu trường Đại học Phú Xuân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phú Xuân
- Tên tiếng Anh: Phu Xuan University
- Mã trường: DPX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
- SĐT: 0234.7.306.888
- Email: lienhe@pxu.edu.vn
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Phú Xuân thông báo tuyển sinh năm 2025 với 2 phương thức xét tuyển: học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT.
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, từ năm 2024 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC
2. Phạm vi xét tuyển
Toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
02 phương thức
Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16 điểm đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
4. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ Thông tin – Công nghệ thông tin – Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo – Đồ họa kỹ thuật số |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô – Công nghệ Kỹ thuật Ô tô – Công nghệ Ô tô điện – Quản lý Dịch vụ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
3 |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Truyền thông Marketing số |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
4 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành – Quản trị Du lịch và Khách sạn |
7810201 |
A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung Du lịch |
7220204 |
A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
6 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học tiếng Anh – Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn |
7220201 |
A01, D01, D14, D15, D03, D06 |
5. Hồ sơ xét tuyển
Đăng ký xét tuyển
01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ
01 Photo/ảnh chụp CMND
Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2025) và chuẩn bị đủ hồ sơ nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.
Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng
Lệ phí xét tuyển: 80.000đ
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.
6. Chính sách cam kết giới thiệu việc làm và lộ trình học tập
- Cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.
- Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.
7. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học
- Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng từ 01/3/2025
- Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:
- PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
- 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế
- Điện thoại: 0234.7.306888
- Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ tại link: https://phuxuan.edu.vn/dkxt2024/
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Xuân 2024
B. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2023 mới nhất
Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 | 17 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Markeing | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 16 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 | 15.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15.5 |
C. Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2022
Ngày 16/9, trường Đại học Phú Xuân công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm chuẩn năm 2022 của trường được lấy từ 15 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Việt Nam học. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 15.5 điểm.
STT QUẢNG CÁO |
TÊN NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ NGÀNH |
Điểm trúng tuyển (Điểm thi THPT) |
Điểm trúng tuyển (Xét học bạ) |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15 |
18 |
2 QUẢNG CÁO |
Kế toán |
7340301 |
15 |
18 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15.5 |
18 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15 |
18 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
15 |
18 |
6 |
Việt Nam học |
7310630 |
16 |
18 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
15 |
18 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
16 |
18 |
9 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15 |
18 |
- Các ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2022:
- Thiết kế nội thất
- Quản trị bán hàng
- Kỹ thuật điện ô tô
- Các tổ hợp môn xét tuyển
TT |
MÃ TRƯỜNG |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XT |
1 |
DPX |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, B00, D01, A01 |
2 |
DPX |
7340301 |
Kế toán |
A00, B00, D01, A01 |
3 |
DPX |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, B00, D01, A01 |
4 |
DPX |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, A01, D14, D15 |
5 |
DPX |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, C00, D15, A01 |
6 |
DPX |
7310630 |
Việt Nam học |
B00, C00, D01, D15 |
7 |
DPX |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A01, C00, D01, D14 |
8 |
DPX |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
9 |
DPX |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, C00, D01, D14 |
D. Đại học Phú Xuân công bố điểm chuẩn năm 2021
Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT và xét học bạ của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Kế toán. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến 15.5 điểm.
Trước đó, trường cũng đã công bố mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét học bạ ở tất cả các ngành là 18 điểm. Căn cứ nguyện vọng đăng ký vào trường cũng như sau khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng, điểm xét tuyển học bạ vẫn là 18 điểm với 3 hình thức:
- Xét tuyển bằng học bạ lớp 11;
- Xét tuyển bằng học bạ HK1 lớp 12;
- Xét tuyển bằng học bạ cả năm lớp 12.
E. Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Phú Xuân
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tất cả các ngành của trường Đại học Phú Xuân đã được công bố ngày 05/10. Chi tiết điểm chuẩn các ngành được cập nhật bên dưới, các em cùng tham khảo
Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Phú Xuân
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 670.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Xuân sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Trường Đại học Phú Xuân 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phú Xuân. Dự tính học phí của trường sẽ tăng không quá 10%/năm, tương đương: 615.000 VNĐ/tín chỉ.
Thư viện 5 sao của trường Đại học Phú Xuân
C. Học phí Đại học Phú Xuân 2021
Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.
Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin – Lập trình web – Kỹ thuật phần mềm – Thiết kế đồ họa |
7480201 |
A00, B00, D01, A01 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh – Marketing – Digital Marketing – Truyền thông và Tổ chức sự kiện |
7340101 |
A00, B00, D01, A01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C00, D15, A01 |
Việt Nam học – CN Du lịch |
7310630 |
B00, C00, D01, D15 |